1 / 4
acenocoumarol vnp 4 1 T8547

Acenocoumarol-VNP 4

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 1 Còn hàng
Thương hiệuSPM, Công ty cổ phần SPM
Công ty đăng kýCông ty cổ phần SPM
Số đăng kýVD-22294-15
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtAcenocoumarol
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmaa886
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Nguyễn Minh Anh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Minh Anh
Dược sĩ lâm sàng - Học Viện Quân Y

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1707 lần

Thuốc Acenocoumarol-VNP 4 để dự phòng huyết khối do tắc mạch. Bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy xin gửi đến bạn đọc thông tin và cách sử dụng thuốc Acenocoumarol-VNP 4.

1 Thành phần

Thành phần: Thuốc Acenocoumarol-VNP 4 có thành phần chính là:

  • Acenocoumarol với hàm lượng 4mg.
  • Cùng tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Acenocoumarol-VNP 4

2.1 Tác dụng của thuốc Acenocoumarol-VNP 4

Acenocoumarol thuộc nhóm hoạt chất kháng vitamin K, là dẫn chất của coumarin. Vitamin K tham gia vào quá trình biến acid glutamic trở thành acid ɣ-carboxyglutamic. Đây là tác nhân quan trọng cho hoạt động của bốn yếu tố đông máu là II, VII, IX và X, cùng chất ức chế là protein S và C.

Do đó, Acenocoumarol chống lại sự đông máu một cách gián tiếp, thông qua tác dụng kháng vitamin K. Sau khi sử dụng Acenocoumarol-VNP 4, ảnh hưởng gây hạ prothrombin kéo dài khoảng tối đa từ 36 - 72 giờ. Tuy nhiên, nếu muốn đạt sự cân bằng khi dùng các thuốc kháng vitamin K, đòi hỏi nhiều ngày hơn. Nếu ngừng thuốc, tác dụng của acenocoumarol có thể tiếp tục từ 2 - 3 ngày nữa.

So với một số thuốc chống đông khác như warfarin và phenprocoumon, acenocoumarol mang lại tác dụng trong khoảng thời gian ngắn hơn. Đồng thời, acenocoumarol đồng thời ức chế sự tăng trưởng của các cục huyết khối (máu đông) đã có từ trước. Thế nhưng, thuốc không có khả năng đảo ngược tổn thương mô bị thiếu máu cục bộ, nên không thể tiêu huyết khối trực tiếp. 

2.2 Chỉ định của thuốc Acenocoumarol-VNP 4

Đề phòng biến chứng huyết khối từ các bệnh tim gây tắc mạch (rung nhĩ, người dùng van tim nhân tạo, bệnh van hai lá). 

Dự phòng biến chứng nhồi máu cơ tim do tắc mạch do huyết khối trên thành mạch, loạn động thất trái tắc mạch, rối loạn chức năng thất trái. Ngăn ngừa tái phát nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân không sử dụng được aspirin. 

Điều trị nghẽn mạch phổi và thuyên tắc tĩnh mạch sâu, dự phòng trong trường hợp tái phát khi dùng Acenocoumarol-VNP 4 thay thế tiếp cho heparin. 

Acenocoumarol-VNP 4 cũng dự phòng các trường hợp huyết khối ống thông, huyết khối tĩnh mạch, nghẽn mạch phổi khi ngoại phẫu khớp hông,...

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Acenocoumarol-VNP 4

3.1 Liều dùng thuốc Acenocoumarol-VNP 4

Acenocoumarol-VNP 4 phải được điều chỉnh liều dùng sao cho đạt được mục đích ngăn cản huyết khối nhưng không khiến bệnh nhân chảy máu tự phát. 

Liều dùng của Acenocoumarol-VNP 4 được khuyến cáo như sau:

Thông thường, sử dụng liều khởi đầu là 4mg x 1 lần/ngày. Sau đó, ngày thứ 2 dùng 4 - 8mg/ngày. Duy trì sử dụng liều Acenocoumarol-VNP 4 từ 1 - 8mg/ngày, tùy thuộc đáp ứng với thuốc. Nếu có điều chỉnh liều dùng Acenocoumarol-VNP 4, nên thay đổi từng nấc 1mg. 

Người cao tuổi dùng liều Acenocoumarol-VNP 4 khởi đầu thấp hơn. Thường thì liều trung bình chỉ bằng khoảng ½ - ¾ so với liều bình thường của người lớn. 

Trong trường hợp sử dụng tiếp heparin, nên duy trì liều Heparin không đổi trong một khoảng thời gian đủ. Nguyên nhân là vì thuốc có tác dụng chống đông máu chậm hơn. 

3.2 Cách dùng Acenocoumarol-VNP 4 hiệu quả

Acenocoumarol-VNP 4 là thuốc kê đơn sử dụng theo hướng dẫn của các chuyên gia y tế theo đường uống. 

Dùng đường uống 1 lần/ngày, vào cùng một thời điểm trong suốt thời gian điều trị. 

===> Xem thêm thuốc cùng hoạt chất: Thuốc Darius 1 điều trị nhồi máu cơ tim: cách dùng, lưu ý khi sử dụng

4 Chống chỉ định

Không sử dụng Acenocoumarol-VNP 4 cho những người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

Thiếu hụt Vitamin C, thiếu máu loạn sản, viêm màng trong tim do vi khuẩn hay bất kỳ rối loạn tăng chảy máu không dùng.

Không dùng thuốc cho người suy gan thận nặng, cao huyết áp nặng, giãn tĩnh mạch thực quản, loét dạ dày - tá tràng, tai biến mạch máu não,...

Chống chỉ định phối hợp Acenocoumarol-VNP 4 với Aspirin liều cao, NSAID nhân pyrazol, miconazol đường âm đạo hay toàn thân; diflunisal, phenylbutazon, Cloramphenicol

Phụ nữ trong vòng 48h sau sinh không dùng Acenocoumarol-VNP 4.

===> Xem thêm thuốc cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Sintrom 4 Novartis - dự phòng huyết khối tắc mạch

5 Tác dụng phụ

Hay gặp nhất nhất khi dùng Acenocoumarol-VNP 4 là tình trạng chảy máu. Ngoài ra, có thể gặp trên toàn thân như ở buồn nôn, nôn, mất vị giác, rụng tóc, phát ban,...

Có thể gặp tình trạng tiêu chảy, đau khớp khi uống thuốc.

Người dùng Acenocoumarol-VNP 4 rất hiếm khi gặp phải triệu chứng viêm mạch máu hay tổn thương gan.

6 Tương tác

Acenocoumarol-VNP 4 là thuốc kháng vitamin K, nên tương tác với rất nhiều các nhóm dược chất khác nhau.

Tuyệt đối không sử dụng Acenocoumarol-VNP 4 với aspirin, miconazol hay phenylbutazon hay NSAID nhóm pyrazol do làm tăng tác dụng chống đông, cùng với nguy cơ chảy máu. 

Các dược chất như aminoglutethimid, androgen, Bosentan, carbamazepin, Cephalosporin, các loại heparin, nhóm imidazol, Orlistat,... cũng làm thay đổi tác dụng chống đông máu của Acenocoumarol-VNP 4. 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý khi sử dụng thuốc Acenocoumarol-VNP 4

Thuốc chỉ sử dụng theo sự kê đơn của bác sĩ.

Việc sử dụng thuốc vào cùng một thời điểm trong này là rất quan trọng, cần được chỉ dẫn và nhấn mạnh.

Tiến hành xét nghiệm theo dõi tỷ số chuẩn hóa quốc tế (INR) cho người dùng thuốc định kỳ, cùng một địa điểm. 

Nên điều chỉnh hoặc dừng sử dụng cho bệnh nhân chuẩn bị phẫu thuật, dựa trên nguy cơ huyết khối và nguy cơ xuất huyết.

Những tháng đầu điều trị bằng Acenocoumarol-VNP 4, tai biến xuất hiện dễ xuất hiện. Vậy nên, theo dõi chặt chẽ bệnh nhân trong giai đoạn này, nhất là khi xuất viện về nhà.

Không đột ngột ngừng uống thuốc. Nếu quên uống một liều Acenocoumarol-VNP 4, hãy uống ngay khi nhớ đến, nếu vẫn trong cùng ngày. Nếu không, đừng dùng liều đã quên mà chỉ sử dụng liều Acenocoumarol-VNP 4 của hôm đó. 

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ trong vòng 48h sau sinh không dùng thuốc này.

Phụ nữ cho con bú và các giai đoạn mang thai nên thận trọng khi dùng. 

7.3 Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30oC, tránh xa ánh sáng mặt trời, nhiệt độ, độ ẩm.

Để ở xa tầm tay trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-22294-15.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM - Việt Nam.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ, mỗi vỉ 10 viên nén.

9 Thuốc Acenocoumarol-VNP 4 giá bao nhiêu?

Thuốc Acenocoumarol-VNP 4 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Acenocoumarol-VNP 4 mua ở đâu?

Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ kê để mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    cho tôi hỏi bảo quản thuốc Acenocoumarol-VNP 4 như thế nào?

    Bởi: thùy dương vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Acenocoumarol-VNP 4 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Acenocoumarol-VNP 4
    KA
    Điểm đánh giá: 5/5

    tôi đã dùng thuốc Acenocoumarol-VNP 4 và đã khỏi bệnh, cũng nhờ dược sĩ nhà thuốc tư vấn cho tôi, yêu nhà thuốc an huy

    Trả lời Cảm ơn (1)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Nitromint (Khí dung)
Nitromint (Khí dung)
425.000₫
Marine Lipid Complex
Marine Lipid Complex
Liên hệ
Flecainide Acetate 100 mg Milpharm
Flecainide Acetate 100 mg Milpharm
1.500.000₫
Dovel 150mg
Dovel 150mg
95.000₫
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633