1 / 7
mekopen 1 G2187

Mekopen

Thuốc kê đơn

100.000
Đã bán: 85 Còn hàng
Thương hiệuMekophar, Công ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar
Số đăng kýVD-17125-12
Dạng bào chếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtPenicillin V (Phenoxymethylpenicillin)
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmA522
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Kiều Trang Biên soạn: Dược sĩ Kiều Trang
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Bình

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 9792 lần

Thuốc Mekopen được biết đến khá phổ biến với tác dụng điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc thông tin về công dụng, cách dùng và lưu ý khi sử dụng thuốc Mekopen.

1 Thành phần

Thành phần: thuốc Mekopen có chứa thành phần chính là Penicillin V Kali.

Dạng bào chế: thuốc được bào chế dưới dạng viên nén dài bao phim.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Mekopen

2.1 Tác dụng của thuốc Mekopen

Mekopen là thuốc gì?

Thuốc Mekopen Penicillin V thể hiện tác dụng tốt trong điều trị nhiễm khuẩn là nhờ vào thành phần chính Penicillin V có trong sản phẩm. Penicillin V Kali hay còn được biết đến với tên gọi Phenoxymethylpenicillin, là một kháng sinh thuộc nhóm Penicillin. Hoạt chất này thể hiện tác dụng diệt khuẩn thông qua cơ chế ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.

Thuốc có tác dụng chủ yếu trên những vi khuẩn Gr(+) như: trực khuẩn uốn ván, tụ cầu, phế cầu, liên cầu, bạch hầu,...

2.2 Chỉ định của thuốc Mekopen

Người bị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.

Viêm phổi thể nhẹ do vi khuẩn Pneumococcus.

Nhiễm trùng ở da, mô mềm.

Phòng ngừa thấp khớp cấp tái phát.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Penicillin V Kali 1.000.000 I.U: Chỉ định, liều dùng, lưu ý

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Mekopen

3.1 Liều dùng thuốc Mekopen

Đối với người lớn và trẻ em nằm trong độ tuổi lớn hơn 12 tuổi: uống 1 viên Mekopen trong 1 lần uống, mỗi ngày dùng thuốc từ 3 đến 4 lần.

Đối với trẻ em nằm trong độ tuổi dưới 12 tuổi: uống từ 40.000 đến 80.000 IU/ kg trong 1 ngày, chia  thành 3 đến 4 lần dùng thuốc.

Lưu ý: Cần điều chỉnh liều trên đối tượng người bệnh bị suy giảm chức năng sinh lý của thận.

3.2 Cách dùng thuốc Mekopen hiệu quả

Thuốc Mekopen được bào chế dưới dạng viên nén bao phim nên bệnh nhân sử dụng thuốc bằng đường uống.

Người bệnh không nên nhai thuốc mà nên nuốt thuốc cùng với nhiều nước.

Để đạt được hiệu quả tốt nhất, người bệnh nên dùng thuốc nửa tiếng trước khi ăn hoặc sau khi ăn khoảng 2 tiếng.

Đặc biệt lưu ý: Người bệnh không nên tự ý thay đổi liều, tăng liều hoặc tự ý bỏ thuốc mà không hỏi ý kiến của bác sĩ.

4 Chống chỉ định

Người bệnh bị dị ứng với Penicillin V hoặc mẫn cảm với bất cứ chất nào có trong thành phần của sản phẩm.

Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm beta lactam.

Bệnh nhân rối loạn tiêu hóa với triệu chứng ỉa chảy, nôn kéo dài.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: Thuốc kháng sinh Ospen 1000: công dụng, lưu ý khi dùng

5 Tác dụng phụ

Phản ứng dị ứng, nổi mẩn, phát ban, ngứa.

Đau bụng, buồn nôn, ỉa chảy.

Nếu như người bệnh cảm thấy xuất hiện bất kì biểu hiện hay triệu chứng nào bất thường trên cơ thể và sức khỏe của bản thân, hãy đến thông báo ngay với bác sĩ để có lời khuyên tốt nhất và phương pháp điều trị thích hợp.

6 Tương tác thuốc

Một số thuốc được nghiên cứu là xuất hiện tương tác với thuốc Mekopen cần lưu ý khi dùng cùng là: Probenecid, thuốc tránh thai, Phenylbutazone, Indomethaci, Salicylate.

Để tránh khỏi những tương tác không đáng có, điều mà người bệnh nên làm là cung cấp đầy đủ thông tin về tên những loại thuốc hoặc sản phẩm mà bạn đang dùng trước khi sử dụng thuốc Mekopen.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Bệnh nhân có chức năng sinh lý của gan thận suy giảm.

Bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc hen phế quản.

Bệnh nhân bị viêm phổi nặng.

Viêm ruột giả mạc.

7.2 Phụ nữ có thai và đang cho con bú

Thận trọng khi sử dụng khi mang thai hoặc cho con bú hay không. Do đó lựa chọn an toàn là tránh sử dụng thuốc.

7.3 Người lái xe và vận hành máy móc

Thuốc Mekopen không gây ảnh hưởng đến quá trình điều khiển phương tiện giao thông và vận hành máy móc, thiết bị. Chính vì thế, người bệnh có thể dùng thuốc khi nằm trong nhóm đối tượng này.

7.4 Bảo quản

Để thuốc nơi khô, thoáng mát, dưới 30 độ C.

Để thuốc xa tầm với cảu trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-17125-12.

Nhà sản xuất: thuốc được sản xuất bởi công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar - Việt Nam.

Đóng gói: thuốc được nhà sản xuất đóng gói trong 1 hộp chứa 10 vỉ, mỗi vỉ gồm có 10 viên nén dài bao phim.

9 Thuốc Mekopen giá bao nhiêu?

Hiện nay thuốc đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá thuốc cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn thêm. 

10 Mua thuốc Mekopen ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Thuốc Mekopen ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách.

* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    cho hỏi uống thuốc Mekopen có thể có tác dụng phụ nào?

    Bởi: hoàng hương vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Mekopen 5/ 5 2
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Mekopen
    TH
    Điểm đánh giá: 5/5

    nhân viên nhà thuốc an huy tư vấn nhiệt tình

    Trả lời Cảm ơn (1)
  • Mekopen
    MA
    Điểm đánh giá: 5/5

    Sản phẩm Mekopen Tab. Sử dụng xong rất ok nhé. Thuốc Mekopen giá bao nhiêu? mua ở đâu? có tác dụng gì?, Minh Anh Đa tạ

    Trả lời Cảm ơn (2)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Klamentin 500/62.5
Klamentin 500/62.5
230.000₫
Klamentin 250/31.25
Klamentin 250/31.25
100.000₫
Zaromax 500
Zaromax 500
180.000₫
Zaromax 200
Zaromax 200
120.000₫
Zaromax 100
Zaromax 100
135.000₫
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633