1 / 10
newspiraz 750000 iu O5710

Newspiraz 750.000 I.U

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 144 Còn hàng
Thương hiệuHataphar (Dược phẩm Hà Tây), Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Số đăng kýVD-30392-18
Dạng bào chếThuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói, 20 gói x 3g
Hạn sử dụng24 tháng
Hoạt chấtSpiramycin
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmmk1391
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Diệu Linh Biên soạn: Dược sĩ Diệu Linh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 72 lần

Newspiraz 750.000 I.Uthuốc kháng sinh nhóm Macrolid được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn trên đường hô hấp, sinh dục và da. Thuốc có thể dùng cho những ai? Liều lượng và lưu ý như thế nào? Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu thêm qua bài viết này nhé!

1 Thành phần 

Thuốc Newspiraz 750.000 I.U trong mỗi gói 3g có chứa:

  • Spiramycin hàm lượng 750.000 I.U.
  • Tá dược: vừa đủ.

Dạng bào chế Newspiraz: Thuốc bột pha hỗn dịch uống.

2 Thuốc Newspiraz 750.000 I.U là thuốc gì? Có tác dụng gì?

Thuốc có chứa hoạt chất Spiramycin 750.000 I.U là một kháng sinh thuộc nhóm kìm khuẩn Macrolid và thường được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở đường hô hấp, đường sinh dục và các nhiễm khuẩn tại da mà không thể điều trị bằng Betalactam được. Thuốc cũng được dùng để điều trị và dự phòng vi khuẩn Meningococcus gây bệnh viêm màng não khi người bệnh không thể dùng thuốc có Rifampicin để điều trị. Bên cạnh đó, thuốc sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn Toxoplasma ở em bé có thể gây nên các bệnh bẩm sinh, thuốc dùng cho người mẹ đang trong giai đoạn thai kỳ.

3 Liều lượng và cách dùng Newspiraz 750.000 I.U

3.1 Liều dùng

Đối tượngLiều dùng
Cần điều trị các nhiễm khuẩn

Người lớn: dùng liều 3.000.000-6.000.000 IU x 2 lần/ngày hoặc 1.500.000-3.000.000 IU x 3 lần/ngày. 

Nhiễm khuẩn nặng: 6.000.000-7.500.000 x 2 lần/ngày.

Trẻ em > 20kg: dùng liều 75.000 IU/kg x 2 lần/ngày hoặc 50.000 IU/kg x 3 lần/ngày

Dự phòng viêm màng não gây ra bởi Meningococcus 

Người lớn: 3.000.000 IU x 2 lần/ngày.

Trẻ em: 75.000 IU/kg x 2 lần/ngày, dùng đều trong 5 ngày.

Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh

3 tháng đầu: 9.000.000 IU/ngày và được chia thành từ 3-4 lần uống.

6 tháng sau: dùng mỗi ngày (25-50 mg Pyrimethamine + 2-3g Sulfadiazine + 5 mg Acid Folinic) xen kẽ 9.000.000 IU Spiramycin (chia thành 3-4 lần, sử dụng trong 3 tuần).

3.2 Cách dùng

  • Đổ thuốc bột Newspiraz 750.000 I.U vào cốc, thêm nước vừa đủ.
  • Khuấy cho tan hết.
  • Uống trực tiếp sau khi pha xong.
  • Uống thuốc trước bữa ăn khoảng 2 tiếng hoặc sau ăn 3 tiếng để không làm giảm Sinh khả dụng của thuốc.
  • Nên sử dụng đủ và hết đợt điều trị thuốc.

==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thuốc: Thuốc Vinphazin - Giải pháp điều trị và phòng ngừa nhiễm trùng răng miệng

4 Chống chỉ định

Những người từng dị ứng hoặc quá mẫn với thành phần: Spiramycin, kháng sinh thuộc nhóm Macrolid, tá dược của thuốc,...thì không dùng được.

5 Tác dụng phụ 

  • Thường gặp: đau đầu, chóng mặt, nôn, buồn nôn, đầy bụng, tiêu chảy,....
  • Ít gặp: cơ thể mệt mỏi, ra nhiều mồ hôi, chảy máu cam, bị viêm kết tràng,....
  • Hiếm gặp: bội nhiễm khi sử dụng thuốc nhiều ngày, sốc phản vệ, khoảng QT điện tâm đồ kéo dài,....
  • Mặc dù Spiramycin ít gây nên các tác dụng nguy hiểm nhưng người bệnh không được chủ quan, báo lại với bác sĩ ngay nếu gặp phải bất kỳ triệu chứng nào.

==>> Tham khảo thêm thuốc có cùng tác dụng: Thuốc kháng sinh Zolgyl điều trị nhiễm khuẩn răng miệng 

6 Tương tác

  • Thuốc tránh thai: làm mất đi tác dụng tránh thai của thuốc.
  • Levodopa: nồng độ trong máu của thuốc chứa Levodopa bị giảm.
  • Các thuốc chuyển hóa bởi enzym CYP450 tại gan: ít ảnh hưởng. 

7 Lưu ý khi sử dụng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Những người bị mắc bệnh về gan, rối loạn chức năng gan khi sử dụng thuốc cần phải theo dõi tình trạng bệnh để tránh bị các vấn đề xảy ra.
  • Người mắc bệnh tim, loạn nhịp tim nếu thấy có dấu hiệu cơ thể nổi ban toàn thân kèm theo sốt (ở thời điểm bắt đầu dùng thuốc) thì nên dừng uống ngay, báo cho bác sĩ biết và có thể sẽ không được dùng lại thuốc có hoạt chất này nữa.
  • Tá dược Aspartam có chứa Phenylalanin nên cần thận trọng hơn khi sử dụng ở những người bị phenylceton niệu.
  • Lactose trong thuốc không nên dùng cho người khó dung nạp galactose hay mắc lactase Lapp hoặc bị rối loạn khả năng hấp thu glucose-galactose.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Phụ nữ đang trong thai kỳ: không nên dùng nếu không thực sự cần thiết do thuốc có thể qua được nhau thai của mẹ.
  • Phụ nữ đang cho con bú: thuốc có thể bài tiết được trong sữa mẹ với nồng độ khá cao nên người mẹ cần dừng cho con bú nếu phải dùng thuốc.

7.3 Ảnh hưởng khi lái xe mà vận hành máy móc

Thuốc có thể khiến người dùng bị đau đầu hay chóng mặt. Vì vậy nên thận trọng và hạn chế sử dụng phương tiện đi lại, điều hành máy móc trong thời gian phải dùng thuốc.

7.4 Bảo quản

Thuốc được để trong điều kiện khô ráo và nhiệt < 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế

  • Thenvagine: do Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa sản xuất. Thuốc được công nhận về chất lượng và lưu hành với SĐK VD-31461-19. Thành phần của thuốc bao gồm Spiramycin và Metronidazol dạng kết hợp kháng sinh nên mang lại hiệu quả kìm khuẩn tốt hơn. Thuốc có giá 66.000đ cho hộp 20 viên nén bao phim.
  • Glogyl Glomed: thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH Dược phẩm Glomed với SĐK VD-27469-17 và có tác dụng điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn, đặc biệt nhiễm khuẩn ở trên răng miệng. Thuốc có thể sử dụng cho trẻ > 6 tuổi và người lớn.

Các thuốc này đều cần phải có đơn kê từ bác sĩ mới dùng được. Người bệnh chú ý để không tự ý thay thuốc.

9 Cơ chế tác dụng

9.1 Dược lực học

Hoạt chất Spiramycin được biết đến là một loại kháng sinh thuộc nhóm thuốc Macrolid với tác dụng là kìm hãm sự nhân lên của các loại vi khuẩn nhạy cảm nhờ vào khả năng ức chế quá trình phân chia tế bào vi khuẩn. Cơ chế hoạt động của Spiramycin là tác dụng lên tiểu đơn vị 50S ribosom, ngăn chặn quá trình tổng hợp các protein của vi khuẩn. Nhờ đó, thuốc có tác dụng kìm khuẩn ở nồng độ trong máu và có thể có khả năng diệt khuẩn chậm với chủng vi khuẩn nhạy cảm khi ở nồng độ cao.

Phổ kháng khuẩn của Spiramycin tương tự như Erythromycin, Clindamycin: kháng lại chủng vi khuẩn Gram+ và không có hiệu quả với vi khuẩn Gram- ở đường ruột. Hiện nay cũng đã có những báo cáo thực tế về tình trạng kháng thuốc Spiramycin.

9.2 Dược động học

  • Hấp thu: 20-50% thuốc được hấp thu không hoàn toàn qua tiêu hóa và khả năng hấp thu sẽ giảm đến 70%, thời gian thuốc đạt Cmax chậm hơn 2 tiếng nếu người bệnh uống gần hoặc trong bữa ăn. 
  • Phân bố: khả năng thuốc phân bố khắp cơ thể và 10-28% thuốc gắn được với protein trong máu. Tại phổi, phế quản, xoang, amidan thì thuốc có thể đạt được nồng độ cao. Thuốc không đi qua hàng rào máu não nhưng lại qua được nhau thai và phân bố vào trong sữa mẹ. Sau khi dùng thuốc 10 ngày phát hiện thấy trong lá lách, thận và gan còn khoảng 5-7mcg thuốc ở dạng còn hoạt tính. Kháng sinh này có khả năng thâm nhập và được tích lũy trong các thực bào. [1]
  • Chuyển hóa: chuyển thành chất có hoạt tính hơn tại gan.
  • Thải trừ: Nửa đời thải trừ thuốc T1/2 là 5-8 tiếng, qua mật và 10% có mặt trong nước tiểu người bệnh, 1 phần nhỏ có trong phân.

10 Thuốc Newspiraz 750.000 I.U giá bao nhiêu?

Bạn đọc có thể tham khảo giá của thuốc Newspiraz 750.000 I.U tại đầu bài viết của trang web này. Giá thuốc cũng có thể biến động phụ thuộc vào thị trường nên để nắm chính xác thông tin này, mọi người vui lòng liên hệ hotline: 0868 552 633 hoặc nhắn tin cho nhà thuốc qua website này. Các dược sĩ luôn túc trực và trả lời mọi thắc mắc của người mua.

11 Thuốc Newspiraz 750.000 I.U mua ở đâu?

Mua thuốc tại những cơ sở uy tín sẽ giúp người dùng yên tâm hơn về chất lượng cũng như hiệu quả điều trị. Thuốc Newspiraz 750.000 I.U đang có bán tại nhà thuốc Trung tâm thuốc Central Pharmacy, địa chỉ Ngõ 116 Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội - là một nơi cung cấp thuốc và thực phẩm chức năng chính hãng mà bạn đọc có thể tham khảo để tìm mua. Nhà thuốc cũng có trang web online để đặt hàng nhanh chóng mà không mất thời gian đi lại.

12 Ưu điểm

  • Thuốc được sản xuất bởi nhà máy đạt chuẩn GMP-WHO của Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây nên đảm bảo chất lượng từng viên thuốc và mang lại hiệu quả điều trị tốt đến người dùng.
  • Hoạt chất Spiramycin ít gây nên tương tác với thuốc có khả năng chuyển hóa nhờ enzym CYP450 ở gan hơn so với hoạt chất Erythromycin.
  • Spiramycin được các chuyên gia đánh giá là khá an toàn, ít tác dụng phụ, không gây nên nguy hiểm khi dùng và là một thuốc điều trị viêm phổi do chủng Mycoplasma rất hữu hiệu. [2]
  • Thuốc có hiệu quả tốt trong điều trị các nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, sinh dục và ngoài da khi người bệnh không thể sử dụng thuốc có chứa betalactam để điều trị. 
  • Dạng bào chế của Newspiraz 750.000 I.U là viên nén bao phim giúp người dùng không ngửi thấy mùi đặc trưng của thuốc, dễ uống và thuận tiện khi cần mang theo.

13 Nhược điểm

  • Thuốc Newspiraz 750.000 I.U có thể gây ra một vài triệu chứng không mong muốn cho người dùng.
  • Hiện đã xuất hiện tình trạng kháng Spiramycin ở một vài chủng vi khuẩn.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Xem thêm Tờ hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp Tại đây
  2. ^ Tác giả K Iguchi , Ninomiya , H Kamiya , T Yoshizumi , M Ukyo , Kobayashi , Ni Ni , T Iwasa (Ngày đăng: tháng 7 năm 1981). Effectiveness of acetylspiramycin for Mycoplasma pneumonia in children (author's transl), Pubmed. Truy cập ngày 04 tháng 5 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Cho mình xin giá thuốc này

    Bởi: Hung vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Giá thuốc sẽ sớm được hiển thị ở đầu trang viết, cảm ơn a đã quan tâm!

      Quản trị viên: Dược sĩ Diệu Linh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Newspiraz 750.000 I.U 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Newspiraz 750.000 I.U
    H
    Điểm đánh giá: 4/5

    Nhân viên tư vấn nhiệt tình, thuốc dùng nhanh khỏi

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Acyclovir 250mg Kievmedpreparat
Acyclovir 250mg Kievmedpreparat
310.000₫
Midantin 250/62.5
Midantin 250/62.5
Liên hệ
Incarxol 400mg
Incarxol 400mg
160.000₫
VANCOMYCIN 500mg Vinphaco
VANCOMYCIN 500mg Vinphaco
Liên hệ
pms-Cotrim 960mg
pms-Cotrim 960mg
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633