1 / 17
klevaflu sol inf 2mg 1ml U8155

Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml

Thuốc kê đơn

290.000
Đã bán: 653 Còn hàng
Thương hiệuKleva Pharmaceuticals, Kleva Pharmaceuticals S.A.
Công ty đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh
Số đăng kýVN-21775-19
Dạng bào chếThuốc tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 chai x 100ml
Hoạt chấtFluconazole
Xuất xứHy Lạp
Mã sản phẩmaa8694
Chuyên mục Thuốc Chống Nấm
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Thùy Dung Biên soạn: Dược sĩ Thùy Dung
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 1448 lần

Thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml với thành phần chứa fluconazole 2mg/ml được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm nấm màng não, nhiễm Candida miệng - hầu họng,... Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml

1 Thành phần

Thành phần của thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml

  • Mỗi 1ml dung dịch chứa: Fluconazol 2mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml

2.1 Tác dụng của thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml

Fluconazole là một chất chống nấm azole toàn thân mới, với nhóm imidazole được thay thế bằng một triazole, làm giảm tính thân dầu, hòa tan trong nước, liên kết yếu với protein huyết tương.

Cơ chế tác dụng của thuốc là làm tăng tính thấm của màng tế bào thông qua việc làm biến đổi màng tế bào từ đó làm mất các yếu tố thiết yếu.

2.2 Đặc tính dược động học

Hấp thu: Thuốc được hấp thu tốt khi sử dụng theo đường uống. Sinh khả dụng không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Thời gian thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là khoảng 1-2 giờ.

Phân bố: Thuốc được phân bố rộng rãi trong mô và dịch của cơ thể. Nồng độ thuốc trong dịch khớp, sữa mẹ, nước bọt, dịch âm đạo, đờm tương tự như trong huyết tương.

Chuyển hóa, thải trừ: Thuốc được thải trừ nguyên dạng qua nước tiểu với tỷ lệ 80% hoặc cao hơn.

2.3 Chỉ định thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg

Bệnh nhân viêm màng não do Cryptococcus.

Bệnh nhân nhiễm khuẩn Candida xâm lấn.

Bệnh nhân nhiễm nấm Coccidioides immitis.

Nhiễm Candida miệng hầu, Candida thực quản, Candida niệu, Candida niêm mạc mãn tính.

Candida gây teo ở miệng khi điều trị tại chỗ không đáp ứng.

Dự phòng tái phát viêm màng não do Cryptococcus, tái phát nhiễm Candida miệng - hầu, thực quản, dự phòng nhiễm Candida ở bệnh nhân suy giảm bạch cầu kéo dài.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Flucozal 150mg - điều trị nấm hiệu quả

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml

3.1 Liều dùng thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml

Liều dùng tùy thuộc vào tình trạng bệnh của mỗi bệnh nhân, thời gian điều trị không thích hợp có thể dẫn đến nhiễm nấm tái phát.

Chỉ định

Liều dùng

Thời gian điều trị

Cryptococcosis

Viêm màng não do Cryptococcus

Liều ban đầu: 400mg ngày đầu tiên

Liều tiếp theo: 200-400mg/ngày

6-8 tuần.

Trường hợp nhiễm nấm đe dọa tính mạng, liều dùng có thể lên đến 800mg/ngày.

Liều dùng duy trì đến liều dự phòng tái phát viêm màng não do Cryptococcus ở bệnh nhân có nguy cơ cao

200mg/ngày

Không có giới hạn

Nấm Coccidioides immitis

 

200-400mg/ngày

11-24 tháng

Có thể sử dụng liều 800mg/ngày cho bệnh nhân nhiễm nấm đặc biệt là bệnh về màng não

Nhiễm khuẩn Candida xâm lấn

 

Liều tải: 800mg ngày đầu tiên

Liều tiếp theo: 400mg/ngày

2 tuần sau khi kết quả cấy máu đầu tiên âm tính và không còn triệu chứng

Nhiễm nấm Candida niêm mạc

Nhiễm Candida miệng - hầu

Liều tải: 200-400mg ngày đầu tiên

Liều tiếp theo: 100-200mg/ngày

7-21 ngày đến khi thuyên giảm

Nhiễm Candida thực quản

 

Liều tải: 200-400mg ngày đầu tiên

Liều tiếp theo: 100-200mg/ngày

14-30 ngày đến khi thuyên giảm

Nhiễm Candida niệu

 

200-400mg/ngày

7-21 ngày, thời gian có thể kéo dài ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch

Nhiễm Candida teo miệng mãn tính

 

50mg/ngày

14 ngày

Nhiễm Candida da-niêm mạc mãn tính

 

50-100mg/ngày

Thời gian điều trị có thể lên đến 28 ngày

Tái phát nhiễm Candida miệng-hầu, thực quản ở bệnh nhân nhiễm HIV mà có nguy cơ tái phát cao

Nhiễm Candida miệng - hầu họng

10-200mg mỗi ngày hoặc 200mg, 3 lần mỗi tuần

Không xác định ở người bệnh suy giảm miễn dịch mạn tính

Nhiễm Candida thực quản

100-200mg/ngày hoặc 200mg 3 lần mỗi tuần

Không xác định ở người bệnh suy giảm miễn dịch mạn tính

Dự phòng nhiễm Candida

 

200-400mg/ngày

Điều trị nên bắt đầu vài ngày trước khi tiến hành điều trị giảm bạch cầu

Hiệu chỉnh theo theo độ thanh thải của creatinin cho bệnh nhân suy thận:

  • Trên 50ml/phút: 100% liều khuyến cáo.
  • Dưới 50ml/phút ( không có thẩm tách máu): 50% liều khuyến cáo.
  • Thẩm tách máu: 100% sau mỗi lần thẩm tách máu.

3.1.1 Trẻ sơ sinh, trẻ em (từ 28 ngày đến 11 tuổi)

Chỉ định

Liều dùng

Khuyến cáo

Nhiễm Candida niêm mạc

Liều khởi đầu: 6mg/kg

Liều tiếp theo: 3mg/kg/ngày

Liều khởi đầu có thể sử dụng vào ngày đầu tiên để đạt được nồng độ ổn định nhanh hơn

Nhiễm khuẩn Candida xâm lấn

Viêm màng não do Cryptococcus

6-12 mg/kg/ngày

Tùy thuộc vào tình trạng bệnh

Điều trị duy trì dự phòng tái phát viêm màng não do Cryptococcus ở bệnh nhân có nguy cơ tái phát cao

6 mg/kg/ngày

Tùy thuộc vào tình trạng bệnh

Dự phòng nhiễm Candida ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch

3 -12 mg/kg/ngày

Tùy thuộc vào tình trạng bệnh

3.1.2 Trẻ vị thành niên (từ 12 -17 tuổi)

Liều dùng tùy theo cân nặng và được đánh giá bởi bác sĩ để xác định liều một cách chính xác.

3.1.3 Trẻ mới sinh (0-27 ngày tuổi)

Nhóm tuổi

Liều dùng

Khuyến cáo

Trẻ mới sinh (0-14 ngày tuổi)

Liều dùng mg/kg nên được chỉ định mỗi 72 giờ

Liều tối đa không vượt quá 12mg/kg mỗi 72 giờ

Trẻ mới sinh (15-27 ngày tuổi)

Liều dùng mg/kg nên được chỉ định mỗi 48 giờ

Liều tối đa không vượt quá 12mg/kg mỗi 48 giờ

3.2 Cách dùng thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml hiệu quả

Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml được sử dụng theo đường tiêm truyền tĩnh mạch.

Tốc độ truyền không quá 10ml/phút.

Bệnh nhân phải hạn chế natri hoặc cân nhắc tốc độ truyền do Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml có chứa dung dịch natri pha loãng.

4 Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml.

Không phối hợp với terfenadin và thuốc kéo dài khoảng QT và bị chuyển hóa bởi enzym CYP3A4.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  [CHÍNH HÃNG] Thuốc Fluebac trị nấm Candida ở âm đạo

5 Tác dụng phụ

Thường gặp: Đau đầu, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn,...

Ít gặp: Chán ăn, ngủ gà, chóng mặt, thiếu máu, táo bón,...

Hiếm gặp: Xoắn đỉnh, kéo dài khoảng QT,...

6 Tương tác

Tương tác

Hậu quả

Cisaprid

Không sử dụng đồng thời vì có thể gây xoắn đỉnh

Terfenadin

Loạn nhịp nghiêm trọng

Astemizol

Tăng nồng độ của astemizol trong huyết tương làm kéo dài khoảng QT

Pimozide

Kéo dài khoảng QT

Quinidin

Kéo dài khoảng QT

Erythromycin

Tăng nguy cơ xuất hiện độc tính trên tim

Halofantrin

Tăng nguy cơ xuất hiện độc tính trên tim

Amiodaron

Tăng khoảng QT

Rifampicin

Giảm thời gian bán thải của fluconazole

Hydrochlorothiazid

Tăng nồng độ trong huyết tương của fluconazole

Alfentanil

Tăng diện tích dưới đường cong của alfentanil 

Thuốc chống đông

Kéo dài thời gian prothrombin

Benzodiazepin

Ảnh hưởng trên tâm thần vận động

Carbamazepin

Tăng nồng độ của carbamazepin

Thuốc chẹn kênh calci

Tăng nồng độ các thuốc này

Celecoxib

Tăng nồng độ đỉnh của celecoxib

Cyclophosphamid

Tăng nồng độ bilirubin và creatinin trong huyết thanh

Fentanyl

Một trường hợp tử vong đã được báo cáo

Thuốc ức chế HMG-CoA reductase

Nguy cơ tiêu cơ vân có thể tăng khi sử dụng đồng thời

Olaparib

Tăng nồng độ olaparib trong huyết tương

Ciclosporin

Tăng nồng độ và AUC của ciclosporin

Everolimus

Tăng nồng độ của thuốc này trong huyết tương

Sirolimus, tacrolimus

Tăng nồng độ trong huyết tương

Losartan

Ức chế chuyển hóa Losartan thành chất có hoạt tính

Thuốc chống viêm không steroid

Hiệu chỉnh liều của NSAID

Methadone

Tăng nồng độ methadone trong huyết tương

Phenytoin

Ức chế quá trình chuyển hóa của phenytoin

Prednisone

Suy vỏ thượng thận

Rifabutin

Tăng nồng độ rifabutin trong huyết tương

Saquinavir

Tăng diện tích dưới đường cong của saquinavir

Sulfonylurea

Tăng thời gian bán thải của thuốc này

Theophylin

Giảm độ thanh thải của thuốc này

Alcaloid dừa cạn

Tăng nồng độ trong huyết tương của thuốc này

Vitamin A

Tăng nguy cơ phát triển u não giả

Zidovudin

Tăng Cmax và AUC của thuốc này

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Không khuyến cáo sử dụng fluconazole để điều trị nấm da dầu.

Không khuyến cáo chỉ định fluconazole cho các trường hợp nhiễm nấm ở vị trí khác như da hoặc phổi.

Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận, suy gan.

Fluconazole có thể gây kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ do ức chế kênh Kali.

Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có khả năng tiền loạn nhịp..

Các phản ứng trên da hiếm khi xảy ra. Ngưng sử dụng nếu phần da nhiễm trùng bị phồng rộp hoặc hồng ban đa dạng.

Thận trọng khi chỉ định sử dụng đồng thời fluconazole với terfenadin.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thời kỳ mang thai: Chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.

Thời kỳ cho con bú: Không khuyến cáo sử dụng.

7.3 Xử trí khi quá liều

Trong trường hợp xảy ra quá liều Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml, tiến hành điều trị hỗ trợ cho người bệnh.

7.4 Bảo quản

Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

Nhiệt độ dưới 30 độ C.

Để xa tầm với của trẻ em.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-21775-19

Nhà sản xuất: Kleva Pharmaceuticals S.A.

Đóng gói: Hộp 1 chai x 100ml

9 Thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml giá bao nhiêu?

Thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 và 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml mua ở đâu?

Thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Fluconazole dự phòng làm giảm đáng kể tỷ lệ nhiễm khuẩn và nhiễm trùng toàn thân do các loài Candida ở cả trẻ sơ sinh cực kỳ nhẹ cân và từ 1001 đến 1500g và giảm tỷ lệ tiến triển từ nhiễm khuẩn ban đầu sang nhiễm khuẩn lớn và nhiễm trùng toàn thân. [1]
  • Fluconazole có hiệu quả trong điều trị dự phòng nhiễm nấm bề ​​ngoài và có thể là một chế độ điều trị thay thế hấp dẫn ở những bệnh nhân được ghép tủy xương. [2]
  • Thời gian cho tác dụng nhanh.
  • Thuốc được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng.

12 Nhược điểm

  • Có thể gây đau tại chỗ tiêm.
  • Cần sự có mặt của nhân viên y tế trong suốt quá trình tiêm thuốc. [3]

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Paolo Manzoni và cộng sự (Ngày đăng năm 2006). Prophylactic fluconazole is effective in preventing fungal colonization and fungal systemic infections in preterm neonates: a single-center, 6-year, retrospective cohort study, PubMed. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023
  2. ^ Tác giả S L Preston và cộng sự (Ngày đăng năm 1995). Fluconazole for antifungal prophylaxis in chemotherapy-induced neutropenia, PubMed. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    mỗi lần ship mất bao nhiêu tiền

    Bởi: Loan vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • chào bạn, bạn liên hệ qua số hotline 1900 888 633 hoặc 0868 552 633 để được tư vấn thêm nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Thùy Dung vào


      Thích (0) Trả lời
  • 0 Thích

    giá bn

    Bởi: Yến Bùi vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml 4,5/ 5 2
5
50%
4
50%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml
    H
    Điểm đánh giá: 4/5

    nhân viên tư vấn có chuyên môn cao

    Trả lời Cảm ơn (0)
  • Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml
    H
    Điểm đánh giá: 5/5

    ship nhanh, cần gấy may mà có

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Kbat
Kbat
600.000₫
Camxicam
Camxicam
100.000₫
Vanober
Vanober
265.000₫
Eszol Tablet 100mg
Eszol Tablet 100mg
100.000₫
Vigirmazole 100mg
Vigirmazole 100mg
90.000₫
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633