1 / 7
indclav 228 T7512

Indclav 228.5

Thuốc kê đơn

95.000
Đã bán: 1 Còn hàng
Thương hiệuIndchemie, Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd.
Công ty đăng kýIndchemie Health Specialities Pvt. Ltd.
Số đăng kýVN-19482-15
Dạng bào chếBột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 100ml
Hoạt chấtAmoxicillin, Acid Clavulanic
Xuất xứẤn Độ
Mã sản phẩmaa8600
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Thùy Dung Biên soạn: Dược sĩ Thùy Dung
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 956 lần

Thuốc Indclav 228.5 với thành phần chứa amoxicillin và acid clavulanic được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với thuốc. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Indclav 228.5

1 Thành phần

Thành phần của thuốc Indclav 228.5

  • Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) –  200 mg.
  • Acid clavulanic 28,5mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Indclav 228.5

2.1 Tác dụng của thuốc Indclav 228.5

Amoxicillin là kháng sinh bán tổng hợp có tác dụng diệt khuẩn thuộc họ beta-lactam.

Cơ chế tác dụng của thuốc là ức chế sự tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn. Amoxicillin có hạn chế là dễ bị men beta-lactamase phá hủy do đó không có tác dụng đối với các chủng sinh men này.

Acid Clavulanic có cấu trúc gần giống với penicillin có khả năng ức chế sản xuất beta-lactamase của vi khuẩn Gram âm.

Việc phối hợp amoxicillin và acid clavulanic có tác dụng mở rộng phổ kháng khuẩn đồng thời giúp amoxicillin không bị phá hủy bởi men beta-lactam.

2.2 Đặc tính dược động học

Amoxicillin và acid clavulanic đều được hấp thu dễ dàng qua đường uống. Thời gian thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là khoảng 1-2 giờ sau khi uống.

Sự hấp thu thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tốt nhất là nên uống ngay trước bữa ăn.

Khoảng 55-70% liều dùng amoxicillin và 30-40% acid clavulanic được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng còn hoạt tính.

2.3 Chỉ định thuốc Indclav 228.5

Điều trị ngắn hạn các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng sinh beta-lactam nhạy cảm với amoxicillin.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm xoang, viêm amidan viêm tai giữa.

Nhiễm khuẩn ổ bụng và đường sinh dục-tiết niệu.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Augclamox 1g trị viêm nhiễm tai-mũi-họng nặng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Indclav 228.5

3.1 Liều dùng thuốc Indclav 228.5

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Sử dụng dạng bào chế thích hợp.

Trẻ em dưới 12 tuổi: Liều thông thường là 25mg/kg/ngày, chia nhiều lần, mỗi lần cách nhau 8 giờ.

Liều dùng cụ thể như sau:

  • Trẻ em < 1 tuổi: 25mg/kg/ngày.
  • Trẻ từ 2-6 tuổi (10-18kg): 5ml hỗn dịch, ngày 3 lần.
  • Trẻ > 6 tuổi (18-40kg): 10ml hỗn dịch, ngày 3 lần.

Hiệu chỉnh liều theo độ thanh thải của creatinin ở bệnh nhân suy thận:

  • Trên 30 ml/phút: Không cần hiệu chỉnh liều.
  • 10-30ml/phút: ½ liều khởi đầu, mỗi 12 giờ.
  • Dưới 10 ml/phút: ½ liều khởi đầu, cách mỗi 24 giờ.

3.2 Cách pha thuốc Indclav 228.5

Lắc chai thuốc để làm tơi bột.

Thêm từ từ nước đun sôi để nguội đến vạch đánh dấu trên chai.

Lắc đều, thêm nước đến vạch khi cần thiết.

Thời điểm uống thuốc là ngay trước bữa ăn.

4 Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của Indclav 228.5.

Tiền sử dị ứng với penicillin.

Cần chú ý khả năng dị ứng chéo giữa các kháng sinh beta-lactam.

Bệnh nhân có tiền sử vàng hoặc rối loạn chức năng khi sử dụng amoxicillin và acid clavulanic.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc:  [CHÍNH HÃNG] Thuốc Aukamox 625 trị nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa

5 Tác dụng phụ

Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, khó tiêu, nôn, nấm candida, viêm đại tràng,...

Đường tiết niệu và thận: Hiếm khi xuất hiện tinh thể trong nước tiểu.

Hệ tiết niệu-sinh dục: Ngứa âm đạo, đau, khí hư.

Gan: Có thể gây tăng nồng độ AST và ALT.

Thông báo cho bác sĩ tất cả những tác dụng không mong muốn bạn gặp phải trong quá trình điều trị để được xử trí kịp thời.

6 Tương tác

Thuốc chống đông: Kéo dài thời gian chảy máu.

Thuốc tránh thai đường uống: Giảm hiệu quả tránh thai.

Allopurinol: Tăng khả năng xảy ra phản ứng dị ứng trên da.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Đã có báo cáo về việc xảy rối loạn chức năng gan trong quá trình điều trị.

Hiếm khi xảy ra vàng da ứ mật nhưng thường có khả năng hồi phục

Hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận.

Người bệnh cần được khuyến cáo uống nhiều nước và duy trì thể tích nước tiểu nhằm giảm thiểu nguy cơ kết tinh amoxicillin trong nước tiểu.

Việc sử dụng thuốc kéo dài có thể gây nên tình trạng phát triển quá mức các chủng vi khuẩn không nhạy cảm.

Các phản ứng quá mẫn có thể xảy ra đặc biệt ở những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thời kỳ mang thai: Tránh sử dụng đặc biệt là trong 3 tháng cuối của thai kỳ.

Thời kỳ cho con bú: Có thể sử dụng.

7.3 Xử trí khi quá liều

Trong trường hợp xảy ra quá liều, cần tiến hành điều trị triệu chứng bằng cách cân bằng nước và điện giải, có thể sử dụng phương pháp thẩm phân máu để loại bỏ thuốc ra khỏi hệ tuần hoàn.

7.4 Bảo quản

Indclav 228.5 được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.

Để xa tầm với của trẻ.

8 Nhà sản xuất

SĐK: VN-19482-15

Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd.

Đóng gói: Hộp 1 lọ 100ml

9 Thuốc Indclav 228.5 giá bao nhiêu?

Thuốc Indclav 228.5 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Indclav 228.5 có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 và 0868 552 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Indclav 228.5 mua ở đâu?

Thuốc Indclav 228.5 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

11 Ưu điểm

  • Việc sử dụng amoxicillin/amoxicillin-acid clavulanic có liên quan đến việc giảm đáng kể nguy cơ nhiễm trùng sau phẫu thuật răng hàm thứ ba bị ảnh hưởng. Nguy cơ nhiễm trùng giảm với cả amoxicillin/amoxicillin-acid clavulanic. [1]
  • Amoxicillin-axit clavulanic và Levofloxacin được chứng minh là những chất kháng sinh mạnh ở những bệnh nhân mắc viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi. [2]
  • Dạng bột pha hỗn dịch dễ sử dụng, thích hợp cho các đối tượng là trẻ nhỏ, khó nuốt các thuốc dạng viên.
  • Thuốc được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng.
  • Giá thành tương đối phù hợp.

12 Nhược điểm

  • Việc lạm dụng kháng sinh có thể gây nên tình trạng phát triển quá mứuc các chủng vi khuẩn không nhạy cảm. [3]

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả R Wang và cộng sự (Ngày đăng năm 2022). Efficacy of amoxicillin or amoxicillin and clavulanic acid in reducing infection rates after third molar surgery: a systematic review and meta-analysis, PubMed. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2023
  2. ^ Tác giả Dragana D Božić và cộng sự (Ngày đăng năm 2018). Antibiofilm effects of amoxicillin-clavulanic acid and levofloxacin in patients with chronic rhinosinusitis with nasal polyposis, PubMed. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2023
  3. ^ Hướng dẫn sử dụng thuốc Indclav 228.5, tải bản PDF tại đây
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    liều dùng như nào ạ

    Bởi: Thanh Hoa vào


    Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Indclav 228.5 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Indclav 228.5
    T
    Điểm đánh giá: 5/5

    giá thành rẻ, vị dễ uống

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Colistimed 2 MIU
Colistimed 2 MIU
4.500.000₫
Midantin 250/62.5
Midantin 250/62.5
Liên hệ
Acyclovir 250mg Kievmedpreparat
Acyclovir 250mg Kievmedpreparat
310.000₫
Incarxol 400mg
Incarxol 400mg
160.000₫
VANCOMYCIN 500mg Vinphaco
VANCOMYCIN 500mg Vinphaco
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633