1 / 13
celecoxib 200 hv 1 G2283

Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên)

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 199 Còn hàng
Thương hiệuUS PHARMA USA, Công ty TNHH US Pharma USA
Công ty đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA
Số đăng kýVD-20109-13
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtCelecoxib
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam1531
Chuyên mục Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Hương Trà Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 210 lần

Thuốc Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên) được chỉ định để điều trị nhiều tình trạng đau khác nhau như đau bụng kinh, cơn đau do mắc các bệnh viêm xương khớp. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên).

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên) chứa:

  • Celecoxib 200mg.
  • Tá dược: natri lauryl sulfat, Tinh bột ngô, Magnesi stearat,…

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên)

Thuốc để điều trị:

  • Bệnh viêm xương khớp.
  • Bổ sung cho những người mắc polyp tuyến trong gia đình (FAP).
  • Viêm khớp dạng thấp.
  • Dùng cho nữ giới để giảm Đau Bụng Kinh cấp.

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên)

Bệnh lý, đối tượng

Liều dùng

Polip tuyến trong gia đình 

2 viên x 2 lần/ngày

Viêm khớp dạng thấp

1 viên x 2 lần/ngày

Viêm xương khớp

1 viên/ngày

Đau bụng kinh

Ngày đầu: 2 viên/ngày

Ngày tiếp theo: 1 viên x 2 lần/ngày

Suy gan nhẹ, trung bình

1/2 liều người thường

Thuốc uống trong, sau khi ăn.

4 Chống chỉ định

Người suy tim nặng.

Người mẫn cảm với thuốc.

Người loét dạ dày - tá tràng.

Người bệnh hen.

Người dị ứng với các sulfonamid.

Người dị ứng với NSAIDS, Aspirin.

Người mề đay.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Celecoxib 100mg Santa chống viêm, giảm đau cơ - xương khớp.

5 Tác dụng phụ

 

Tiêu hóa

Thần kinh

Tim mạch, huyết áp

Tai

Phản ứng dị ứng

Gan, thận

Khác

Thường gặp

Đầy hơi, khó tiêu

Đau bụng, tiêu chảy

Buồn nôn

Mất ngủ

Đau đầu

 

 

 

 

 

Chưa rõ tần suất

 

Xuất huyết

Loét dạ dày ruột

Choáng ngất

Chóng mặt

Lo âu

 

Cao huyết áp tiến triển nặng

Suy tim

Đau ngực

Ù tai

Mẫn cảm với ánh sáng

Suy thận

Yếu

Tăng cân, giữ nước

Nhìn lóa

Triệu chứng giống cúm

6 Tương tác

Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin

Tác dụng hạ huyết áp giảm

Thuốc ức chế enzym Cytochrom P450 2C9

Thay đổi dược động học Celecoxib

Thuốc chuyển hóa bởi cytochrom P450 2D6

Nguy cơ xuất hiện tương tác

Lithi

Bị giảm thanh thải ở thận

Thuốc chống đông Warfarin

Tăng tác dụng kháng đông

Aspirin

Nguy cơ biến chứng và loét tiêu hóa tăng

Thuốc lợi tiểu Thiazid, Furosemid

Tác dụng thúc đẩy đào thải natri niệu giảm

Thuốc chống nấm Fluconazol

Khiến Celecoxib tăng nồng độ trong huyết tương

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Thuốc thận trọng cho người:

  • Người cao tuổi.
  • Xuất huyết tiêu hóa.
  • Tăng huyết áp.
  • Phụ nữ có thai.
  • Suy kiệt.
  • Tiền sử loét tiêu hóa.
  • Suy tim.
  • Suy gan, thận nặng.
  • Phù.
  • Phụ nữ cho con bú.

Thuốc có thể gia tăng nguy cơ:

  • Đột quỵ.
  • Xuất huyết tiêu hóa.
  • Đông máu.
  • Thủng tiêu hóa.
  • Loét tiêu hóa.
  • Đau tim, ngừng tim.
  • Đau ngực.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Colexib 200 giảm đau trong viêm khớp dạng thấp, hỗ trợ cho người polyp tuyến gia đình.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

3 tháng cuối thai kỳ không uống Celecoxib và việc dùng thuốc trong thai kỳ cần hỏi bác sĩ.

Thận trọng khi đang cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

Xử trí

Buồn ngủ

Xuất huyết tiêu hóa

Buồn nôn, nôn mửa

Hôn mê

Đau thượng vị

Điều trị triệu chứng

Sau 4 giờ xuất hiện quá liều nên:

  • Dùng than hoạt liều 1-2g/kg và 60-100g ở trẻ em, người lớn
  • Gây nôn
  • Dùng thuốc xổ thẩm thấu

Điều trị hỗ trợ

7.4 Bảo quản 

Để tránh nắng, ẩm thấp.

Không cho trẻ nghịch.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Stadloric 100 Stella do Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm sản xuất chứa Celecoxib 100mg điều trị thống kinh nguyên phát, giảm đau cấp, viêm khớp dạng thấp.

Thuốc Celix-200 do thương hiệu Synmedic Laboratories sản xuất chứa Celecoxib 200mg để điều trị viêm khớp, viêm khớp dạng thấp với giá khoảng 85.000VNĐ/Hộp 20 viên.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-20109-13.

Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Dược lực học

Celecoxib là thuốc chống viêm không steroid (NSAID) được sử dụng để giảm đau, sưng và viêm trong các tình trạng như viêm xương khớp và viêm khớp. Celecoxib ngăn chặn sự tổng hợp một chất hóa học gọi là prostaglandin – chất trung gian gây đau, viêm bằng cách ức chế một loại enzyme gọi là cyclooxygenase 2 (COX-2).

10.2 Dược động học

Hấp thu: Không bị thức ăn ảnh hưởng. Sau 3 giờ, Celecoxib hấp thu tối đa.

Phân bố: 97% Celecoxib gắn với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Nhờ cytochrom P450 2C9 ở gan.

Thải trừ: Ở nước tiểu, phân là 27% và 57%.

11 Thuốc Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên) giá bao nhiêu?

Thuốc Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên) hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên) mua ở đâu?

Thuốc Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên) mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên) để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc đường uống, tiện lợi chia liều và sử dụng.
  • Thuốc Celecoxib 200 – HV hiệu quả trong giảm đau bụng kinh, viêm xương khớp.
  • Thuốc được nhà máy GMP-WHO với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dược nghiên cứu, sản xuất.
  • Celecoxib tốt hơn giả dược và một số NSAID trong việc giảm đau và cải thiện chức năng thể chất.[1]
  • Celecoxib uống liều đơn là thuốc giảm đau có hiệu quả giảm đau sau mổ.[2]

14 Nhược điểm

  • Nhiều người không uống được.
  • Thuốc dễ tương tác, gặp tác dụng phụ.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Livia Puljak, Ana Marin, Davorka Vrdoljak, Filipa Markotic, Ana Utrobicic, Peter Tugwell (Ngày đăng 22 tháng 5 năm 2017). Celecoxib for osteoarthritis, Pubmed. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2024 
  2. ^ Tác giả Sheena Derry, R Andrew Moore (Ngày đăng 22 tháng 10 năm 2013). Single dose oral celecoxib for acute postoperative pain in adults, Pubmed. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên) giá bao nhiêu

    Bởi: vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • giá bán thuốc Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên) sẽ sớm cập nhật đầu trang bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hương Trà vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên) 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên)
    K
    Điểm đánh giá: 4/5

    Celecoxib 200 – HV (10 vỉ x 10 viên) chính hãng

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Cocyntal Boiron
Cocyntal Boiron
Liên hệ
Bosfen 400
Bosfen 400
Liên hệ
Codalgin Forte
Codalgin Forte
Liên hệ
Tazando
Tazando
Liên hệ
Mexcold 250
Mexcold 250
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633