1 / 16
agi cotrim f 1 O5338

Agi-Cotrim F (Vỉ)

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 199 Còn hàng
Thương hiệuAgimexpharm, Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Công ty đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Số đăng kýVD-25116-16
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtSulfamethoxazole, Trimethoprim
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmam2711
Chuyên mục Thuốc Kháng Sinh
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Hương Trà Biên soạn: Dược sĩ Hương Trà
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 230 lần

Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) được chỉ định để điều trị viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn tiêu hóa, viêm phế quản mạn đợt cấp, các nhiễm trùng đường tiết niệu khác. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ).

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) chứa:

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ)

Nhóm cơ quan

Bệnh lý

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu

Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn

Nữ giới nhiễm khuẩn tiết niệu mạn, tái phát

Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới không đi kèm biến chứng

Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa

Lỵ trực khuẩn

Nhiễm khuẩn đường hô hấp

Đợt cấp viêm phế quản mạn

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Biseptol 80ml: tác dụng, cách dùng, lưu ý khi sử dụng

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ)

Bệnh lý

Liều dùng

Nhiễm khuẩn tiết niệu không kèm theo biến chứng

1 viên x 2 lần/ngày

Dùng 3 ngày hoặc 7-10 ngày

Nữ giới nhiễm khuẩn tiết niệu mạn, tái phát

1 viên x 2 lần/ngày

Dùng 10-14 ngày

Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn

1 viên x 2 lần/ngày

Dùng 3-6 tháng

Ngừa nhiễm hoặc tái phát nhiễm khuẩn tiết niệu mạn

0,5 viên/ngày hoặc:

Mỗi tuần 3 lần

Dùng 3-6 tháng

Ly trực khuẩn

1 viên x 2 lần/ngày

Dùng 5 ngày

Đợt cấp viêm phế quản mạn

1 viên x 2 lần/ngày

Dùng 2 tuần

Người suy thận:

Nồng độ creatinin huyết thanh (ml/phút)

Liều dùng

>30

Liều thông thường

15-30

1/2 Liều thông thường

<15

Chống chỉ định

Thuốc uống với nước.

4 Chống chỉ định

Người suy thận nặng có nồng độ trong huyết tương không kiểm soát được.

Trẻ em.

Người mẫn cảm với thuốc.

Người thiếu Acid Folic dẫn đến thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Pymeprim 480: Điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu và hô hấp

5 Tác dụng phụ

 

Thường gặp

Ít gặp

Hiếm gặp

Toàn thân

Sốt

 

Bệnh huyết thanh

Phản ứng phản vệ

Tiêu hóa

Tiêu chảy

Buồn nôn, nôn

Viêm lưỡi

 

 

Da

Ngứa, ngoại ban

Mày đay

Hội chứng Stevens - Johnson

Hoại tử biểu bì nhiễm độc

Mẫn cảm ánh sáng

Ban đỏ đa dạng

Phù mạch

Máu

 

Giảm bạch cầu

Tăng bạch cầu ưa eosin

Ban xuất huyết

Giảm bạch cầu trung tính

Giảm tiểu cầu

Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ

Giảm bạch cầu hạt

Thiếu máu tan máu

Giảm toàn thể huyết cầu

Thần kinh

 

 

Viêm màng não vô khuẩn

Gan

 

 

Hoại tử gan

Ứ mật, vàng da

Chuyển hóa

 

 

Giảm đường huyết

Tăng Kali huyết

Tâm thần

 

 

Ảo giác

Tai

 

 

Ù tai

Xử trí:

Khi thiếu acid folic có thể sử dụng bổ sung 5-10mg acid folic/ngày.

Uống đủ nước mỗi ngày để ngừa nguy cơ hình thành sỏi.

Người suy thận, dùng thuốc tăng kali huyết có thể khiến cho nồng độ kali trong máu tăng cao nên phải thận trọng.

Giảm nhạy cảm với ánh sáng bằng cách không phơi nắng.

6 Tương tác

Thuốc trị động kinh Phenytoin

BỊ ức chế chuyển hóa nên khiến tác dụng tăng

Thuốc chống đông Warfarin

Kéo dài thời gian prothrombin

Thuốc chống sốt rét Pyrimethamin 25mg/tuần

Nguy cơ dẫn đến thiếu máu nguyên hồng cầu không lồ tăng

Thuốc ức chế miễn dịch Methotrexat

Bị giảm đào thải, tăng tác dụng do bị ức chế găn protein bởi Sulfonamid

Các thuốc lợi tiểu

Nguy cơ giảm tiểu cầu tăng trên người cao tuổi

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Dùng thận trọng cho:

  • Người lái xe.
  • Người chức năng thận giảm.
  • Người thiếu hụt G6PD: Khiến nguy cơ thiếu máu tan máu tăng.
  • Người vận hành máy.
  • Người cao tuổi: Dễ thiếu acid folic và mất nước khi dùng liều cao kéo dài.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.

Nếu viên thuốc quá hạn, ẩm mốc phải bỏ không được uống.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Sulfonamid có thể đẩy bilirubin khỏi Albumin nên có thể khiến trẻ bị vàng da thời kỳ chu sinh. Chỉ dùng thuốc khi cần trong thai kỳ vf thuốc có thể khiến chuyển hóa Acid folic bị cản trở. Bổ sung thêm Acid folic khi dùng trong thai kỳ.

Do sự nhạy cảm của trẻ với thuốc nên không dùng thuốc khi cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

Xử trí

Bất tỉnh

Buồn nôn, nôn

Đau đầu

Chán ăn

Biểu hiện muộn:

  • Vàng da
  • Loạn tạo máu

Ức chế tủy

Gây nôn

Rửa dạ dày

Dùng Leucovorin 5-15mg/ngày để khắc phục ức chế tủy

Tăng đào thải Trimethoprim bằng cách acid hóa nước tiểu

7.4 Bảo quản 

Để khô ráo, không để ẩm thấp.

Để xa tầm tay trẻ.

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Cotrimoxazole 800/160 do Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm sản xuất chứa Sulfamethoxazol và Trimethoprim giúp điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn tiết niệu, viêm tai giữa cấp,… với giá khoảng 140.000VNĐ/Hộp 100 viên.

Thuốc Cotrimoxazole 400/80 do Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm sản xuất chứa Sulfamethoxazol và Trimethoprim giúp điều trị nhiễm khuẩn sinh dục, hô hấp, viêm tiền liệt tuyến, nhiễm khuẩn tiêu hóa,… với giá khoảng 115.000VNĐ/Hộp 100 viên.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-25116-16.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

10 Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) là thuốc gì?

10.1 Dược lực học

Trimethoprim-Sulfamethoxazole (TMP-SMX), còn được gọi là co-trimoxazole, là sự kết hợp của hai chất chống vi trùng có tác dụng hiệp đồng chống lại nhiều loại vi khuẩn. Mặc dù có sẵn các dạng kết hợp khác của Sulfonamid với Trimethoprim, nhưng cho đến nay Trimethoprim-Sulfamethoxazole vẫn được sử dụng rộng rãi nhất.

Nó kết hợp Trimethoprim, chất ức chế một loại enzyme cụ thể trong con đường, với sulfamethoxazole, chất cạnh tranh với axit para-aminobenzoic, tiền chất folate. Tác động kép này làm gián đoạn khả năng tổng hợp DNA, RNA và protein của vi khuẩn, ức chế sự phát triển của chúng và nhân bản nhiễm trùng giá trị một cách hiệu quả.

Co-trimoxazole đã được chứng minh là có hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng huyết, bao gồm sốt thương hàn, cũng như trong điều trị bệnh lỵ trực khuẩn nặng, người mang mầm bệnh thương hàn và bệnh brucellosis cấp tính. Các chỉ định khác bao gồm nhiễm trùng ở bệnh nhân giảm bạch cầu, nhiễm trùng phế nang carinii , viêm màng não sơ sinh, nhiễm trùng đường hô hấp và viêm bể thận, đặc biệt khi liên quan đến viêm tuyến tiền liệt. Nó được sử dụng để điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục, nhiễm trùng huyết gram âm, nhiễm trùng đường ruột và sốt thương hàn. Nó được báo cáo là cũng có hiệu quả chống lại nhiều mầm bệnh vi khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh.

10.2 Dược động học

 

Sulfamethoxazol

Trimethoprim

Hấp thu

Sinh khả dụng cao

Hấp thu nhanh

Sau 2 giờ dùng liều 800mg thì nồng độ trung bình đạt được là 2,5mg/lít

Sau 2-3 ngày dùng mỗi ngày 2 liều thì nồng độ ổn định là 100mg/lít

Sinh khả dụng cao

Hấp thu nhanh

Sau 2 giờ dùng liều 160mg thì nồng độ trung bình đạt được là 40-50mg/lít

Sau 2-3 ngày dùng mỗi ngày 2 liều thì nồng độ ổn định là 4-5mg/lít

Phân bốĐi vào nhiều mô, dịch tiết kém hơn TrimethoprimĐi vào nhiều mô, dịch tiết
Thải trừThời gian bán thải 11 giờ

Thời gian bán thải 9-10 giờ

 

11 Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) giá bao nhiêu?

Thuốc Agi-Cotrim F Hộp 10 vỉ x 10 viên hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) mua ở đâu?

Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc đường uống, viên dễ sử dụng.
  • Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) hiệu quả để điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn như ở đường tiêu hóa, đường tiết niệu,…
  • Giá cả phải chăng.
  • Nhà máy GMP-WHO sản xuất, điều kiện sản xuất nghiêm ngặt, quy trình chất lượng, điều kiện bảo quản nghiêm ngặt.
  • Sulfamethoxazole-Trimethoprim dường như có hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng xương và khớp như một liệu pháp cứu cánh, ngay cả trong trực khuẩn gram âm hoặc nhiễm trùng đa vi khuẩn, bao gồm cả nhiễm trùng thiết bị chỉnh hình.[1]
  • Một nghiên cứu cho thấy tác dụng có lợi của việc sử dụng điều trị dự phòng bằng Sulfamethoxazole-Trimethoprim ở trẻ em nhiễm HIV ở Zambia.[2]

14 Nhược điểm

  • Trẻ em không dùng được.
  • Thuốc Agi-Cotrim F (Vỉ) dễ gây tác dụng phụ.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả Laurene Deconinck, Aurélien Dinh, Christophe Nich, Thomas Tritz, Morgan Matt, Olivia Senard, Simon Bessis, Thomas Bauer, Martin Rottman, Jérome Salomon, Frédérique Bouchand, Benjamin Davido (Ngày đăng 17 tháng 10 năm 2019). Efficacy of cotrimoxazole (Sulfamethoxazole-Trimethoprim) as a salvage therapy for the treatment of bone and joint infections (BJIs), Pubmed. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2024
  2. ^ Tác giả K Grimwade, G H Swingler (Ngày đăng 25 tháng 1 năm 2006). Cotrimoxazole prophylaxis for opportunistic infections in children with HIV infection, Pubmed. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Agi-Cotrim F (Vỉ) giá bao nhiêu

    Bởi: Tùng vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • giá bán Agi-Cotrim F (Vỉ) sẽ sớm cập nhật đầu trang bạn nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Hương Trà vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Agi-Cotrim F (Vỉ) 5/ 5 1
5
100%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Agi-Cotrim F (Vỉ)
    L
    Điểm đánh giá: 5/5

    Agi-Cotrim F (Vỉ) dùng tốt

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Acyclovir 250mg Kievmedpreparat
Acyclovir 250mg Kievmedpreparat
310.000₫
Midantin 250/62.5
Midantin 250/62.5
Liên hệ
Incarxol 400mg
Incarxol 400mg
160.000₫
VANCOMYCIN 500mg Vinphaco
VANCOMYCIN 500mg Vinphaco
Liên hệ
pms-Cotrim 960mg
pms-Cotrim 960mg
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633