Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam PDF Đỗ Tất Lợi - Dược Liệu
Xem 878 dược liệu
Tóm tắt nội dung
Danh mục Dược Liệu cung cấp danh sách các loại cây thuốc dược liệu, nấm dược liệu, thảo dược… phổ biến. Kiến thức Central Pharmacy biên soạn dựa vào các sách dược liệu, giáo trình dược liệu uy tín, giúp bạn đọc nhận thức các vị dược liệu và cách dùng dễ hiểu nhất.
1 Giới thiệu về sách 'Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam'
1.1 Tác giả Giáo sư Tiến sĩ Đỗ Tất lợi
GS.TS Đỗ Tất Lợi được biết đến là một nhà nghiên cứu dược liệu nổi tiếng cùng với vô vàn những công trình nghiên cứu lớn nhỏ, đã giúp cho bao thế hệ không chỉ ở Việt Nam mà còn ở các nước trên thế giới khác. Thời thuộc pháp (1939-1944), khi còn đang theo học ở trường Y Dược, niềm đam mê nghiên cứu, sưu tầm các loại cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam sử dụng trong y học cổ truyền đã được trỗi dậy mạnh mẽ trong con người ông. Cùng với niềm đam mê bất tận với cây cỏ, ông đã thực hiện vô vàn những cuộc khảo sát ở vùng núi rừng Việt bắc để tìm kiếm những loại cây thuốc phòng chữa bệnh cho bộ đội và nhân dân vào những ngày đầu kháng chiến. Sau khi đất nước được giải phóng và hòa bình được lập lại, với cương vị là Chủ nhiệm bộ môn dược liệu của Trường đại học y dược Hà Nội, ông lại càng say mê nghiên cứu không chỉ với những cây thuốc, vị thuốc Việt Nam mà còn cả các dược liệu, vị thuốc và các cây di thực từ nước ngoài. Đến năm 1980, tiến sĩ Đỗ Tất Lợi đã được phong học hàm Giáo sư đại học.
1.2 Quá trình biên soạn sách “Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam”
Sau bao nhiêu năm nghiên cứu và trải nghiệm về các loại cây cũng như dược liệu trong và ngoài nước, giáo sư Đỗ Tất Lợi đã biên soạn thành công bộ sách “Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam”, được chỉnh sửa và xuất bản đến nay là lần thứ tám. Cùng với công trình nghiên cứu vô cùng ý nghĩa không chỉ với Việt Nam mà còn ở những nước khác trên thế giới, năm 1968 Hội đồng chứng chỉ (khoa học) tối cao Liên Xô đã công nhận học vị Tiến sĩ khoa học cho dược sĩ Đỗ Tất Lợi. Tại triển lãm hội chợ sách quốc tế Matxcơva năm 1983, bộ sách ” Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam” được bình chọn là một trong bảy viên ngọc quý của triển lãm sách.
Quá trình từ những năm 1960 đến nay, mỗi lần xuất bản bộ sách “Những vị thuốc và vị thuốc Việt Nam” tác giả luôn cẩn thận chỉnh sửa và bổ sung để ngày càng hoàn thiện bộ sách. Cũng vì thế, trong lần xuất bản lần thứ tám này, mặc dù tuổi đã cao, giáo sư đã dùng mấy năm để rà soát, sửa chữa và bổ sung những dược liệu mới, cây thuốc mới và hoàn chỉnh bản thảo một cách nghiêm túc.
2 Nội dung trong sách 'Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam'
Trong bản xuất bản thứ tám này, giáo sư Đỗ Tất Lợi đã bổ sung nội dung không chỉ về cây thuốc, vị thuốc mới trong các chương, ông còn bổ sung ở phần phụ lục về thân thế và sự nghiệp của cụ Tuệ Tĩnh (Ông Thánh thuốc Nam) và của nhà đại danh y Hải thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác.
Sơ lược về sách “Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam” được xem là một trong những cuốn sách đông y Đỗ Tất Lợi nổi tiếng nhất, bao gồm 3 phần lớn chứa các danh sách các loại cây dược liệu phân loại theo bệnh và cả các loại cây dược liệu phổ biến, cụ thể là:
Phần | Chương |
Phần I: Phần chung | Chương I: Một số điểm cần chú ý khi sử dụng thuốc Nam Chương II: Cơ sở lý luận về tìm thuốc và tác dụng thuốc theo đông y Chương II: Bào chế thuốc theo đông y Chương IV: Cơ sở để xem xét tác dụng của thuốc theo khoa học hiện đại (tây Y) |
Phần II: Những cây thuốc và vị thuốc | Chương I: Các cây thuốc và vị thuốc chữa bệnh phụ nữ |
Phần II: Phụ lục | Phụ lục I: hai nhà thuốc lớn thế kỷ XV-XVIII của Việt Nam Phụ lục II:Tổ chức khai thác sử dụng cây thuocs và vị thuốc V.N trước và sau CM tháng 8 Phụ lục III Phụ lục IV |
Trong sách cây thuốc và vị thuốc Việt Nam không chỉ được bạn đọc sử dụng làm tài liệu học tập, ứng dụng trong đời sống mà còn là cơ sở để phát triển những công trình nghiên cứu lớn bé khác nhau hiện nay.
Bên cạnh đó, cuốn sách được xuất bản lần thứ tám này sau khi tác giả được nhận Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học kỹ thuật lần đầu năm 1996.
Với giá trị được thể hiện qua quá trình nghiên cứu cũng như các giải thưởng lớn nhỏ xứng đáng của tác giả cũng như tác phẩm này đã thể hiện được tính chính xác và đảm bảo về kiến thức.
Sách giúp tra cứu dược liệu, cung cấp những kiến thức, thông tin về cây thuốc và vị thuốc được phân loại theo phương pháp điều trị bệnh vô dùng dễ hiểu và xúc tích.
Kiến thức trong sách thể hiện ở đầy đủ các khía cạnh đảm bảo cho người đọc tiếp thu được nội dung một cách trọn vẹn và ghi nhớ về các cây dược liệu, thuốc dược liệu,...
3 Bảng tra cứu các vị thuốc theo tên tiếng Hán
STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Tên Khoa Học | STT | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Tên Khoa Học | |
1 | A GIAO | 阿膠 | Gelatinum Asini | 2 | A Ngùy | 阿魏 | Ferula Asa-foetida L | |
3 | An tức Hương | 安息香 | Styrax Tonkinensis Pierre | 4 | Anh túc xác | 罌粟殼 | Fructus Papaveris Deseminatus | |
5 | Ba đậu | 罌粟殼 | Croton Tiglium L. | 6 | Ba kích thiên | 巴戟天 | Morinda Officinalis How | |
7 | Bá tử nhân | 柏子仁 | Thujae Orientalis Semen | 8 | Bạc hà | 薄荷 | Mentha Arvensis L. | |
9 | Bách Bộ | 百部 | Stemona Tuberosa Lour. | 10 | Bách hợp | 百合 | Lilium Brownii F. E. Brown | |
11 | Bách sương thảo | 百草霜 | Pulvis Fumi Carbonisatus | 12 | Bạch biển đậu | 白扁豆 | Dolichos Lablab L. | |
13 | Bạch cập | 白芨 | Bletia Hyacinthina R. Br. | 14 | Bạch chỉ | 白芷 | Angelica Dahurica Bentham et J.D.Hooker | |
15 | Bạc cương tàm | 白殭蠶 | Bombyx Botryticatus | 16 | Bạch đầu ông | 白頭 | Anemone Cernua Thunb | |
17 | Bạch đậu khấu | 白豆蔻 | Amomum Repens Sonner. | 18 | Bạch đồng nữ | 白桐女 | Clerodendron Paniculatum L. | |
19 | Bạch giới tử | 白芥子 | Brassica Alba Boissier | 20 | Bạch hoa xà thiệt thảo | 白花蛇舌草 | Oldenlandia Diffusa Roxb. | |
21 | Bạch liễm | 白藍 | Ampelopsis Seriaefolia Bung | 22 | Bạch mao căn | 白茅根 | Imperatae Rhizoma | |
23 | Bạch phàn | 白礬 | Sulfas Alumino Potassius | 24 | Bạch phụ tử | 白附子 | Typhonium Giganteum Engl. | |
25 | Bạch quả | 白果 | Semen Ginkgo | 26 | Bạch tật lê | 白蒺藜 | Tribulus Terrestris L. | |
27 | Bạch thương | 白芍 | Paeonia Lactiflora Pall. | 28 | Bạch tiền | 白前 | Vincetoscium Japonicum | |
29 | Bạch tiền bì | 白鲜皮 | Dictamnus Dasycarpus Turcz | 30 | Bạch truật | 白術 | Atractylis Ovata Thunb. | |
31 | Bạch vi | 白薇 | Cynanchum Atratum Bunge | 32 | ban miêu | 斑蝥 | Cincindela Chinensis | |
33 | Bán chi liên | 半枝莲 | Scutellaria Barbata Don | 34 | Bán hạ | 半 夏 | Pinellia Ternatae (Thunb) Brelt | |
35 | Bản lam căn | 板藍根 | Clerodendron Cyrtophyllum Turcz | 36 | Băng phiến | Borneo Camphor (Borneola) | ||
37 | Băng sa | 硼砂 | Borax | 38 | Biển súc | 篇蓄 | Polygonum Aviculare L. | |
39 | Binh lang | Xem Tân Lang | 40 | Bồ công anh | 蒲公英 | Taraxacum Officinale Wigg. | ||
41 | Bồ hoàng | 蒲黄 | Typha Angustata Bory et Chaub. | 42 | Bổ cốt chỉ | 補骨脂 | Psoralea Corylifolia L. | |
43 | Bối mẫu | 貝母 | Fritillaria Roylei Hook. | 44 | Bồng nga truật | 蓬莪術 | Curcuma Zedoaria Roscoe | |
45 | Cam cúc hoa | 甘菊花 | Chrysanthenum Sinense Sabine | 46 | Cam thảo | 甘草 | Glycyrrhiza Uralensis Fisch | |
47 | Cam toại | 甘遂 | Euphorbia Kansui Liou | 48 | Cam tùng | 甘松 | Valeriana Officinalis L. | |
49 | Can khương | 乾姜 | Zingiber Officinale Roscoe | 50 | Can tất | 乾漆 | Rhus Vernicifera DC. | |
51 | Cao lương khương | 高良姜 | Alpinia Officinarum Hance | 52 | Cảo bản | 稿本 | Ligusticum Sinense Oliv | |
53 | Cáp giới | 蛤蚧 | Gekko Gekko L. | 54 | Cáp phấn | 蛤粉 | Arca Subcrenata | |
55 | Cát cánh | 桔梗 | Platycodon Grandifolium (Jacq) A.DC. | 56 | Cát căn | 葛根 | Puerria Pseudo-hirsuta T.Wang | |
57 | Câu đằng | 鉤藤 | Uncaria Rhynchophylla (Miq.) Jacks | 58 | Câu kỳ tử | 枸杞子 | Fructus Lycii | |
59 | Cẩu tích | 狗脊 | Cibotium Barometz J.Sm. | 60 | Chi tử | 梔子 | Gardenia Florida L. | |
61 | Chỉ thực | 枳實 | Fructus Ponciri Aurantii | 62 | Chỉ xác | 枳殼 | Fructus Citri Aurantii | |
63 | Chu sa | 朱砂 | Sulfatum Hydrargyrium, Cinnabaris | 64 | Chử thực tử | 楮質子 | Broussonetia Kazinoki Sieb, et Zucc | |
65 | Chương não | 樟腦 | Camphota | 66 | Cốc nha | 谷芽 | Fructus Oryzae Germinatus | |
67 | Cố tinh thảo | 谷精草 | Eriocaulon Sexangulare L. | 68 | Côn bố | 昆布 | Laminaria Japonica Areschoug | |
69 | Cốt toái bổ | 骨碎補 | Drynaria Fortunei J. Sm. | 70 | Cù mạch | 瞿麥 | Dianthus Caryophyllus L. | |
71 | Cúc hoa | 菊花 | Chrysanthemum Sinense Sabine | 72 | Cửu thái | Allium Odorum L. | ||
73 | Dạ giao đằng | 夜交藤 | Polygonum Multiflorum Thunb. | 74 | Dạ minh sa | 夜明砂 | Excrementum Vespertilli | |
75 | Dâm dương hoắc | 淫羊藿 | Epimedium Macranthun Mooren et Decne | 76 | Diên sơn | 鉛丹 | Minium | |
77 | Diên hồ sách | 延胡索 | Corydalis Ambigua Champ. et Shletch | 78 | Dương khởi thạch | 陽起石 | Asbestos Tremolite | |
79 | Dương nhục | 羊肉 | Capra Sp. | 80 | Đại đậu (Đậu nành) | 大豆 | Glycine Soja Sieb. et Zucc | |
81 | Đại đậu quyển | 大豆卷 | Vigna Unguiculata (L) Walp. | 82 | Đại giả thạch | 代赭石 | Haematite | |
83 | Đại hoàng | 大黄 | Rheum Palmatum Baill | 84 | Đại hồi | 大茴 | Illicium Verum Hook | |
85 | Đại kế | 大薊 | Cnicus Japonicus Max. | 86 | Đại kích | 大戟 | Euphorbia Pekinensis Rupr. | |
87 | Đại mạo | 玳瑁 | Chelonidae | 88 | Đại phong tử | 大風子 | Hydnocarpus Anthelmintica Pierre | |
89 | Đại phúc bì | 大腹皮 | Pericarpium Arecae | 90 | Đại táo | 大棗 | Zizyphus Vulgaris Lamk. | |
91 | Đại thanh (Diệp) | 大青葉 | Isatis Tinctoria L. | 92 | Đại toán | 大蒜 | Allium Sativum L. | |
93 | Đạm đậu xị | 淡豆赤 | Semen Vignae Cylindricae Praeparatum | 94 | Đạm trúc diệp | 淡竹葉 | Lopatherum Gracile Br. | |
95 | Đan sâm | 丹參 | Salvia Miltiorrhiza Bunge | 96 | Đẳng sâm | 黨參 | Codonopsis Pilosula Franch | |
97 | Đào nhân | 桃仁 | Prunus Persica Stokes | 98 | Đăng tâm thảo | 燈心草 | Juncus Effusus L. | |
99 | Địa cốt bì | 地骨 | Cortex Lycii Sinensis | 100 | Địa du | 地蕕 | Sanguisorba Officinalis L. | |
101 | Địa long | 地龍 | Perichaeta Sieboldii Horst | 102 | Địa phu tử | 地膚子 | Kochia Scoparia L. Schrader | |
103 | Điền thất | 田七 | Panax Pseudo-Ginseng Wall | 104 | Đinh hương | 丁香 | Eugenia Caryophyllata Thunb. | |
105 | Đình lịch | 葶藶 | Draba Nemorosa L. Var H. Ledeb | 106 | Đỗ trọng | 杜仲 | Eucommia Ulmoides Oilv. | |
107 | Độc hoạt | 獨活 | Angelica Laxiflora Diels. | 108 | Đông quỳ tử | 冬葵子 | Malva Verticillata L. | |
109 | Đông trùng hạ thảo | 冬蟲夏草 | Cordyceps Sinensis (Brek) Sacc. | 110 | Đồng tiên | 童便 | Urina Hominis | |
111 | Đởm phàn | 膽礬 | Vitriolum Caeruleum | 112 | Đơn bì | 丹皮 | Cortex Moutan | |
113 | Đương quy | 當歸 | Anggelia sinensis (Olv.) Dielz | 114 | Gia tử | 茄子 | Solanum Melongena L. | |
115 | Giới bạch | 薤白 | Allium Chinense G. Don | 116 | Hà diệp | 荷葉 | Nelumbo Nucifera Gaertn | |
117 | Hà thủ ô | 何首烏 | Polygonum Multiflorum Thunb. | 118 | Hạ khô thảo | 夏枯草 | Brunella Vulgaris L. | |
119 | Hài nhi trà | 孩兒茶 | Acacia Catechu Willd. | 120 | Hải đồng bì | 海桐皮 | Erythrina Indica Lamk. | |
121 | Hải kim sa | 海金砂 | Lygodium Japonicum Thunb. | 122 | Hải phiêu tiêu | 海螵蛸 | Os Sepiae | |
123 | Hải tảo | 海藻 | Sargassum Sp. | 124 | Hàn thủy thạch | 寒水石 | Calcareous Spar | |
125 | Hạn liên thảo | 旱蓮草 | Eclipta Alba Hassk. | 126 | Hạnh nhân | 杏仁 | Prunus Armeniaca L. Var. | |
127 | HẬU PHÁC | 厚朴 | Magnolia Officinalis Rehd. et Wils. | 128 | HẮC ĐẬU (ĐẬU ĐEN) | 黑豆 | Vigna Cylindrica Skeels | |
129 | HOÀI SƠN | 山药 | Dioscorea Batatas Dcne. | 130 | Hoàng bá | 黃柏 | Phellodendron Chinensis Schenid | |
131 | Hoàng cầm | 黃芩 | Scutellaria Baicalensis Georgi | 132 | Hoàng đơn | Xem Diên Đơn | ||
133 | Hoàng kỳ | 黃其 | Astragalus Membranaceus Bge | 134 | Hoàng liên | 黃連 | Coptis Teeta Wall. | |
135 | Hoàng tinh | 黃精 | Polygonatum Kingianum Coll. et Hemsi | 136 | Hoạt thạch | 滑石 | Talcum | |
137 | Hoặc hương | 藿香 | Pogostemon Cablin Benth. | 138 | Hòe hoa | 槐花 | Sophora Japonica L. | |
139 | Hồ đào | 胡桃 | Juglans Regia L. | 140 | Hồ hoàng liên | 胡黃蓮 | Picrrhiza Kurrosa Royl | |
141 | Hổ phách | 琥珀 | Succinum Ex Carbon | 142 | Hổ trượng | 虎杖 | Polygonum Cuspidatum Sieb. et Zucc. | |
143 | Hồng hoa | 连翘 | Carthamus Tinctorius L. | 144 | Hợp hoan bì | 合歡皮 | Albizzia Julibrissin Durazz. | |
145 | Hùng đởm | 熊膽 | Fel Ursi | 146 | Hùng hoàng | 厚朴 | Magnolia Officinalis Rehd. et Wils. | |
147 | Huyền hồ sách | Xem diên hồ sách | 148 | Huyền sâm | 玄參 | Scrophularia Kakudensis Franch. | ||
149 | Huyết dư (thán) | 血餘嵗 | Crinis | 150 | Huyết kiệt | 血竭 | Deamonerops Draco Blume | |
151 | Hương nhu | 香囍 | Ocimum Gratissimum L. | 152 | Hương phụ tử | 香附子 | Cyperus Rotundua L. | |
153 | Hy thiên thảo | 豨簽草 | Siegesbeckia Orientalis L. | 154 | Ích mẫu | 益母 | Leonurus Sibiricus L. | |
155 | Ích trí nhân | 益智仁 | Zingiber Nigrum Gaertn. | 156 | Kê huyết đằng | 雞血藤 | Milletia Reticulata Benth | |
157 | Kê nội kim | 雞內金 | Corium Stomachichum Galli | 158 | Kha tử | 訶子 | Terminalia Chebula Retz. | |
159 | Khiên ngưu | 牽牛 | Pharbitis Nil (L.) Choisy | 160 | Khoản đông hoa | 款冬花 | Tussilago Farfara L. | |
161 | Khổ sâm | 苦參 | Sophora Flavescens Ait. | 162 | Khương hoạt | 姜活 | Notopterygium Incisium Ting Mss. | |
163 | Kim anh tử | 金櫻子 | Rosa Laevigata Mich. | 164 | Kim ngân hoa | 金銀 | Lonicera Japonica Thunb. | |
165 | Kinh giới | 荆芥 | Elsholtzia Cristata Willd. | 166 | Lê chi | 荔枝 | Litchi Chinensis Sonn. | |
167 | Liên kiều | 连翘 | Forsythia Suspensa Vahl | 168 | Liên nhục | 荔枝 | Nelumbo Nucifera Gaertn | |
169 | Long cốt | 龍骨 | Os Draconis | 170 | Long đởm thảo | 龍膽草 | Gentiana Scabra Bunge | |
171 | Long não | 樟腦 | Cinnamomum Camphora L. | 172 | Long nhãn | 龍眼 | Euphoria Longana (Lour.) Steud. | |
173 | Lô căn | 蘆根 | Phragmites Karka Trin. | 174 | Lô hội | 蘆薈 | Aloe vera L. Var. Chinensis Han. | |
175 | Lưu kỳ nô | 劉寄奴 | 176 | Ma hoàng | 麻黄 | Ephedra Sinica Stapf | ||
177 | Mã bột | 馬勃 | 178 | Mã tiền | 馬錢 | Strychnos Nux-Vomica L. | ||
179 | Mã xi hiện | 馬齒莧 | Portulaca Oleracea L. | 180 | Mạch môn | 麥門 | Ophiopogon Japonicus Wall. | |
181 | Mạch nha | 麥芽 | Hordeum Vulgare L. | 182 | Mạn kinh tử | 蔓荆子 | Vitex Rotundifolia L. Fit. | |
183 | Mang tiêu | 芒硝 | Natrium Sulfuricum | 184 | Mã liên an | 馬鞍 | Streptocaulon Griffithii Hook F | |
185 | Mật đà tăng | 密陀僧 | Lithargyrum (OPb) | 186 | Mật mông hoa | 蜜蒙花 | Buddleia Officinalis Maxim. | |
187 | Mật ong | 蜂蜜 | Mel | 188 | Mẫu đơn bì | Xem đơn bì | ||
189 | Mẫu lệ | 牡蠣 | Ostrea Sp. | 190 | Miếp giáp | 鰲甲 | Carapax Amydae | |
191 | Mộc hương | 木香 | Jurinea Souliei Franch. | 192 | Mộc qua | 木瓜 | Chaenomeles Sinensis (Thonin). K. | |
193 | Mộc tặc | 木賊 | Equisetum Hiemale L. | 194 | Mộc thông | 木通 | Akebia Quinata (Thunb.) Decne | |
195 | Một dược | 沒藥 | Commiphora Myrrha Engler | 196 | Nam tinh | 南星 | Typhonium Divaricatum Decne. | |
197 | Náng hoa trắng | 文殊蘭 | Crinum asiaticum L. | 198 | Nga truật | (XEM BỒNG NGA TRUẬT) | ||
199 | Ngải diệp | 艾葉 | Artemisia Vulgaris L. | 200 | Ngọc trúc | 玉竹 | Polygonatum Officinale All. | |
201 | Ngô công | 蜈蚣 | Scolopendra Morsitans L. | 202 | Ngô thù (du) | 吳茱萸 | Evodia Rutaecarpa Benth. | |
203 | Ngũ bội tử | 五倍子 | Galla Chinensis | 204 | Ngũ gia bì | 五加皮 | Acanthopanax Spinosus Miq. | |
205 | Ngũ linh chi | 五靈脂 | Faeces Trogopterum | 206 | Ngũ bội tử | 五味子 | Schisandra Sinensis Bail. | |
207 | Nguyên hồ sách | (XEM DIÊN HỒ SÁCH) | 208 | Ngư tinh thảo | 魚精草 | Houttuynia Cordata Thunb. | ||
209 | Ngưu bàng tử | 牛蒡子 | Arctium Lappa L. | 210 | Ngưu hoàng | 牛黃 | Calculus Bovis | |
211 | Ngưu Tất | 牛膝 | Achyranthes Bidentata Blume | 212 | Nha đàm tử | 鴉膽子 | Brucea Sumatrana Roxb. | |
213 | Nhân sâm | 人參 | Panax Ginseng C. A. Mey | 214 | Nhân trần | 茵陳 | Acrocephalus Capitatus Benth. | |
215 | Nhân trung bạch | 人中白 | Calamitas Urinae Hominis | 216 | Nhẫn đông | (XEM KIM NGÂN) | ||
217 | Nhũ hương | 乳香 | Pistacia Lentiscus L. | 218 | Nhục đậu khấu | 肉豆蔻 | Myristica Fragrans Houtt | |
219 | Nhục quế | 肉桂 | Cinnamomum Loureiri Nees | 220 | Nhục thung dung | 肉蓯蓉 | Boschniakia Glabra G. A. Meyer | |
221 | Ô dược | 烏葯 | Lindera Myrrha Merr. | 222 | Ô dầu | 烏頭 | Aconitum Sp. | |
223 | Ô mai | 烏梅 | Prunus armeniaca L. | 224 | Ô tắc tốt | 烏賊骨 | Sepia Esculenta Hoyle | |
225 | Phá cố chỉ | XEM BỔ CỐT CHỈ | 226 | Phác tiêu | 樸消 | Natrium Sulfuricum | ||
227 | Phật thủ | 沸手 | Citrus Medica L. Var Sarcodactylus Sw. | 228 | 防風 | 沸手 | Citrus Medica L. Var Sarcodactylus Sw. | |
229 | Phi tử | 榧子 | Torreya Grandis Fort. | 230 | Phòng kỷ | 防己 | Stephania Tetrandra S. Moore | |
231 | Phòng phong | 防風 | Saposhnikovia Divaricata (Turc) Schischk | 232 | Phù bình | 浮萍 | Pistia Stratiotes L. | |
233 | Phụ tử | (XEM BẠCH PHỤ TỬ VÀ Ô Đầu) | 234 | Phục long can | 伏龍肝 | Terre Flava Usta | ||
235 | Qua lâu nhân | 瓜仁 | Trichosanthes Kirilowii Maxim. | 236 | Quán chúng | 貸眾 | Cyrtomium Fortunei J. Sm. | |
237 | Quế | 桂 | Cinnamomum Sp. | 238 | Quất bì | (XEM Trần Bì) | ||
239 | Quy bản | 龜板 | Chinemys Reevesii (Gray) | 240 | Quỳ tử | (XEM ĐÔNG QUỲ TỬ) | ||
241 | Quyết minh tử | 決明子 | Semen Cassiae | 242 | Sa nhân | 砂仁 | Amomum Xanthioides Wall. | |
243 | Sa sâm | 沙參 | Glehnia Littoralis F. Schmidt | 244 | Sài đất | 蟛蜞菊 | Wedelia Calendulacea Less. | |
245 | Sài hồ | 柴胡 | Bupleurum Falcatum L. | 246 | Sinh địa | 生地 | Rehmannia Glutinosa Libosch. | |
247 | Sơn đậu căn | 山豆根 | Sophora Subrostrata Chun et T. Chen | 248 | Sơn dược | (XEM Hoài Sơn) | ||
249 | Sơn thù | 山茱 | Cornus Officinalis Sieb. et Zucc. | 250 | Sơn tra | 山楂 | Crataegus Cuneata S. et Z. | |
251 | Sử quân tử | 使君子 | Quisqualis Indica L. | 252 | Tam lãng | 三菱 | Scirpus Yagara Ohwi | |
253 | Tam thất | 三七 | Panax Pseudo-Ginseng Wall. | 254 | Tang bạch bì | 桑白皮 | Cortex Mori Radicis | |
255 | Tang diệp | 桑葉 | Folium Mori | 256 | Tang ký sinh | |||
257 | Tang phiêu tiêu | 桑螵蛸 | Ootheca Mantidis | 258 | Tạo giáp | 皂角 | Gleditschia Australis Hemsl. | |
259 | Tạo giác thích | 皂角刺 | Spina Gleditschiae | 260 | Tạo giác thích | |||
261 | Táo nhân | (XEM TOAN TÁO NHÂN) | 262 | Tạo phàn | 皂礬 | Melanteritum | ||
263 | Tân di | 辛夷 | Magnolia Liliflora Desrousseaux | 264 | Tân lang | 檳榔 | Areca Catechu L. | |
265 | Tần cửu | 秦艽 | Justicia Gendarussa L. | 266 | Tần giao | 秦茭 | Gentiana Dahurica Fisch. | |
267 | Tê giác tiêm | 犀角尖 | Rhinoceros Unicornis L. | 268 | Tế tân | 細辛 | Asarum Sieboldii Miq. | |
269 | Thạch cao | 石膏 | Gypsum | 270 | Thạch hộc | 石斛 | Dendrobium Nobile Lindl. | |
271 | Thạch lựu | 石榴 | Punica Granatum L. | 272 | Thạch quyết minh | 石決明 | Haliotis Sp. | |
273 | Thạch xương bồ | 石菖蒲 | Acorus Gramineus Soland. | 274 | Thanh cao (hao) | 青篙 | Artemisia Apiacea Hance | |
275 | Thanh địa | 青黛 | Strobilantes Flaccidifolius Nees | 276 | Thảo quả | 草果 | Amomum Tsao-Ko Crév. Et Lem. | |
277 | Thăng ma | 升麻 | Cimicifuga Foetida L. | 278 | Thiềm thừ | 蟾蜍 | Bufo Vulgaris Schil. | |
279 | Thiên hoa phấn | 天花粉 | Trichosanthes Kirilowii Maxim. | 280 | Thiên ma | 天麻 | Gastrodia Elata Blume | |
281 | Thiên môn (đông) | 天門冬 | Asparagus Cochinchinensis (Lour.) Merr. | 282 | Thiên niên kiện | 千年健 | Homalomena Aff. Sagittaefolia Jungh. | |
283 | Thỏ ty tử | 菟絲子 | Cuscuta Chinensis Lamk. | 284 | Thổ phục linh | 土茯苓 | Smilax Sp. | |
285 | Thục địa | 熟地 | Rehmania Glutinosa Libosch. | 286 | Thuyền thoái | 退 | Cryptotympama Pustulata Fabricius | |
287 | Thử niêm tử | (XEM NGƯU BÀNG TỬ) | 288 | Thực diêm | 食鹽 | Natrium Chloridum Crudum | ||
289 | Thược dược | Xem thêm Bạch Thược và xích thược | 290 | Thương nhĩ tử | 蒼耳子 | Xanthium Strumarium L. | ||
291 | Thương truật | 蒼術 | Atractylodes Lancea (Thunb.) DC. | 292 | Thường sơn | 常山 | Dichroa Febrituga Lour. | |
293 | Tiền hồ | 前胡 | Peucedanum Decursivum (Miq.) Maxim. | 294 | Toan táo nhân | 酸棗仁 | Zyzyphus Jujuba Lamk. | |
295 | Toàn yết | 全蠍 | Buthus Martensii Karsch Balanophora Sp. | 296 | Tỏa dương | 鎖陽 | Caesalpinia Sappan L. | |
297 | Tô mộc | 蘇木 | Alisma Plantago-Aquatica L. | 298 | Trạch tả | 澤寫 | Thuja Orientalis L. | |
299 | Trắc bách diệp | 側柏葉 | Aquilaria Agallocha Roxb. | 300 | Trầm hương | 沉香 | Margarita | |
301 | Trần châu | 珠珍 | Citrus Deliciosa Tenore | 302 | Trần bì | 陳皮 | Anemarrhena Asphodeloides Bunge | |
303 | Tri mẫu | 知性 | Crinum latifolium L. | 304 | Trinh nữ hoàng cung | Crinum latifolium | ||
305 | Trúc diệp | 竹葉 | Lophatherum Gracile Brongn. | 306 | Trúc lịch | 竹瀝 | Succus Bambusae | |
307 | Trúc nhự | 竹若 | Caulis Bambusae In Taeniis | 308 | Trư linh | 豬苓 | Polyporus Umbellatus Fries | |
309 | Tục đoạn | 續斷 | Dipsacus Japonicus Miq. | 310 | Tử hà xa | 紫何車 | Placenta Hominis | |
311 | Tử tô | 紫蘇 | Herba Perillae | 312 | Tử tô tử | 紫蘇子 | Fructus Perillae | |
313 | Tử uyển | 紫苑 | Aster Tataricus L. | 314 | Tượng bì | 象皮 | Corium Elephatis | |
315 | Ty qua | 絲瓜 | Luffa Cylindrica (L.) Roem. | 316 | Tỳ bà diệp | 枇杷葉 | Eriobotrya Japonica Lindl. | |
317 | Tỳ giải | 萆薢 | Dioscorea Tokoro Makino | 318 | Tỳ ma tử | 蓖麻子 | Semen Ricini | |
319 | Uất kim | 鬱金 | Curcuma Longa L. | 320 | Uy linh tiên | 威灵仙 | Radix Clematidis | |
321 | Văn cáp | 文蛤 | Meretris Lusoria Gmelin | 322 | Viễn chí | 遠志 | Polygala Tenuifolia Willd. | |
323 | Vương bất lưu hành | 王不流行 | Vaccaria Piramidata Medie | 324 | Xa tiền tử | 車前子 | Semen Plantaginis | |
325 | Xà sàng tử | 蛇床子 | Fructus Cnidii | 326 | Xà thoái | 蛇蛻 | Periostracum Serpentis | |
327 | Xạ can | 射干 | Belamcanda Chinensis (L.) DC. | 328 | Xạ hương | 麝香 | Moschus Moschiferus L. | |
329 | Xích thược | 赤約 | Paeonia Lactiflora Pall. | 330 | Xích tiểu đậu | 赤小豆 | Phaseolus Angularis Wight | |
331 | Xuyên bối mẫu | 川貝目 | Bulbus Fritillariae Cirrhosae | 332 | Xuyên khung | 川芎 | Ligusticum Wallichii Franch. | |
333 | Xuyên ô | (XEM Ô ĐẦU) | 334 | Xuyên sơn giáp | 穿山甲 | Manis Pentadactyla L. | ||
335 | Xuyên tiêu | 川椒 | Zanthoxylum Simulans Hance | 336 | Ý dĩ nhân | 薏苡仁 | Coix Lachrymai Jobi L. |
4 Đọc online và tải miễn phí sách Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam PDF
a (4)
b (74)
- Biển Súc (Rau Đắng)
- Bạch Thược
- Bạc Hà
- Bồ Công Anh
- Bưởi
- Bơ
- Bạch Quả
- Bạch Chỉ
- Bạch Linh
- Bạch Tật Lê
- Ba Kích
- Ban Long (Lộc Giác Giao)
- Bồ Quân
- Bách Bệnh (Mật Nhân)
- Ban
- Bán Hạ
- Bìm Bìm
- Bào Ngư
- Bình Vôi
- Bài Hương
- Bạch Truật
- Bán Chi Liên
- Bạch Biển Đậu
- Bằng Lăng
- Bòn Bọt (Bọt Ếch, Sóc Lông)
- Bách Bộ
- Bụp Giấm
- Bồ Kết (Tạo Giác)
- Bứa
- Bạch Dương
- Bạch Đàn (Khuynh Diệp)
- Bạch Đồng Nữ
- Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo
- Bí Ngô (Bí Đỏ)
- Bí Đao
- Bạch Cập
- Bán Biên Liên
- Bàng Nước
- Bồ Bồ
- Ba Chẽ (Niễng Đực, Ván Đất, Đậu Bạc Đầu)
- Bạch Hoa Xà
- Bồ Đề (An Tức Hương)
- Bạch Cương Tàm
- Bướm Bạc
- Bọ Mắm
- Bạch Liễm (Trà Dây)
- Bách Hợp
- Ba Chạc
- Bầu Nâu
- Blessed Thistle (Cây Kế Thánh)
- Bùng Bục (Cây Bùm Bụp)
- Bèo Hoa Dâu
- Bơ Hạt Mỡ (Butyrospermum Parkii Butter)
- Ba Gạc (La Phu Mộc)
- Bầu (Hồ Lô)
- Bời Lời (Bời Lời Nhớt)
- Bồ Câu
- Bèo Cái
- Bông Gừng Xanh
- Ban Âu
- Bòn Bon
- Bắp Cải
- Bạch Anh
- Bán tự cảnh
- Bàm Bàm (Dây Bàm)
- Bọ Mẩy Đỏ
- Bìm Bịp
- Bàn Long Sâm (Sâm Cuốn Chiếu)
- Bạc Thau (Bạch Hoa Đằng)
- Bầu Giác Tía
- Bột sữa non
- Bỏng Nẻ (Bỏng Nổ)
- Bồ Cu Vẽ (Đỏ Đọt)
- Bản lam căn
c (160)
- Chè Dây
- Cơm Cháy
- Chè Xanh (Trà Xanh)
- Cỏ Mần Trầu
- Cam Thảo
- Cảo Bản
- Cúc Thơm
- Cá Ngựa (Hải Mã)
- Câu Kỷ Tử
- Cọ
- Cát Cánh
- Cát Căn (Sắn Dây)
- Chỉ Xác
- Cà Gai Leo
- Cúc La Mã (Cam Cúc)
- Cây Phỉ (Witch Hazel)
- Cỏ Ngũ Sắc
- Cốt Toái Bổ
- Cần Tây
- Cà Ri
- Cúc Tím
- Cây Sậy
- Cốt Khí Củ
- Cỏ Mực (Nhọ Nồi, Hạn Liên Thảo)
- Cỏ Xạ Hương
- Cỏ Tranh
- Cối Xay
- Chè Vằng
- Cẩm Quỳ (Marshmallow Root Extract)
- Cỏ Ngọt
- Cây Sáng Mắt
- Cỏ Lào
- Cau
- Cúc Hoa Vàng
- Câu Đằng
- Cascara Sagrada
- Cẩu Tích
- Chi Tử
- Can Khương
- Cúc Tần
- Ca Cao
- Cam
- Cỏ Đuôi Ngựa
- Cây Vuốt Quỷ (Cây Móng Quỷ)
- Cà Độc Dược
- Cúc Ngải Vàng
- Cây Trâm
- Chanh
- Chỉ Thực
- Chè Đắng
- Chùm Ngây (Hoa Ngâu)
- Cúc Vạn Thọ
- Cọ Lùn
- Cốc Tinh Thảo
- Cỏ Roi Ngựa
- Cà Chua
- Cà Rốt
- Cây Rễ Vàng (Dây Bánh Nem)
- Cây Thông Biển
- Cà Phê
- Cỏ Linh Lăng
- Chùa Dù
- Châu Thụ
- Canh Châu (Tước Mai)
- Cỏ Ca Ri
- Củ Cải Ngựa
- Củ Súng
- Cao Ngựa
- Chàm
- Cây Mao Lương
- Cúc Kim Tiền
- Cây Khoai Lang
- Cây Bông
- Cỏ Chân Vịt Ấn (Cúc Chân Vịt Ấn)
- Cây Mào Gà Trắng
- Cây Sao Đen
- Cúc Lục Lăng
- Chuối Hột
- Cám Gạo
- Canh Kina
- Cây Mận
- Cỏ Pathpadagam (Cây Lưỡi Rắn)
- Cách Cỏ
- Củ Đậu
- Cải Xoong
- Cỏ Vetiver
- Cây Trôm
- Chanh Dây (Chanh Leo)
- Cỏ Hàn The
- Cây Ngọc Trúc
- Cây Cải Củ
- Cây Rau Răm
- Cây Thuốc Lá
- Cựa Khỏa Mạch
- Chàm Mèo
- Cây Vuốt Hùm (Khổ Thạch Liên Tử)
- Chay
- Củ Dòm
- Cây Nguyệt Quế
- Cây Trúc Pháp
- Củ Nần
- Củ Nâu
- Cây Tổ Kén
- Cây Thuốc Bỏng
- Con Ba Ba
- Chim Cút
- Con Lươn
- Cá Mè
- Cá Nhám
- Cây Vả
- Cam Núi
- Cây Vòi Voi
- Chim Bìm Bịp
- Cá Quả (Cá Lóc)
- Cây Xoan
- Củ Mã Thầy (Củ Năng)
- Con Nhái
- Con Cóc
- Cây Kim Sa (Arnica Montana)
- Cà Cuống
- Cần Thăng
- Cây Giác
- Cây Gáo
- Cây Nguyệt quới (Nguyệt quế)
- Cỏ lan chi
- Cơm rượu (Bưởi bung)
- Cải mèo
- Cây Hồng phụng
- Cốc nha
- Camu Camu
- Cây Roi (Mận)
- Cỏ May (Châm Thảo)
- Chiên Chiến (Chiêng Chiếng)
- Chút Chít (Dương Đề)
- Cỏ Bạc Đầu (Cỏ Đầu Tròn)
- Cúc Liên Chi (Chứng Ếch)
- Cherry
- Chiết xuất dâu tây (dâu tây)
- Cóc Mẳn (Cỏ The)
- Cổ Dải (Cổ Giải)
- Cây Hạt Sần (Hạt Sùi)
- Cáp Điền Bò
- Cà Trời (Cà Vú)
- Caraway
- Cải Cúc
- Cát Sâm (Sâm Nam)
- Cẩm Cù (Lan Sao)
- Cam Thảo Đất (Cam Thảo Nam)
- Cất Hơi (Tù Tì)
- Cây Bã Thuốc (Sang Dinh)
- Cò Ke
- Cóc Kèn (Dây Cóc)
- Cây me đất
- Cỏ ba lá
- Cimicifuga Racemosa
- Cốt Cắn
- Cúc Mốc (Ngọc Phù Dung)
- Cây Đại (Miến Chi Tử)
- Cây Cậy
- Cynomorium Songaricum
d (81)
- Đậu Tương (Đậu Nành)
- Đương Quy
- Độc Hoạt
- Đỗ Trọng
- Đinh Lăng
- Dừa Cạn
- Đại Táo
- Đơn Châu Chấu
- Diệp Hạ Châu (Chó Đẻ Thân Xanh)
- Dừa
- Dầu Cá
- Dâm Dương Hoắc
- Đông Trùng Hạ Thảo
- Dong Riềng Đỏ
- Dây Thìa Canh (Dây Muối)
- Đan Sâm (Huyết Sâm)
- Địa Liền
- Dâu Tằm
- Đậu Chổi
- Du Đỏ (Du Trơn)
- Đu Đủ
- Dạ Cẩm
- Đậu Xanh
- Dẻ Ngựa
- Địa Hoàng (Sinh Địa)
- Đảng Sâm (Ngân Đằng)
- Dứa Dại
- Đại Hoàng
- Dây Đau Xương
- Dương Xỉ
- Đinh Hương
- Đại Bi
- Dành Dành (Bạch Thiên Hương)
- Dây Gắm
- Đào
- Đại Hồi (Hồi)
- Dây Chiều
- Dầu Hướng Dương
- Dầu Jojoba
- Dầu Hạt Lanh
- Dứa
- Dưa Chuột
- Đơn Buốt
- Dền Gai
- Đơn Đỏ
- Đỏ Ngọn
- Đậu Mèo Rừng
- Diếp Cá (Ngư Tinh Thảo)
- Địa Y
- Dâm Bụt (Râm Bụt)
- Dong
- Đoạn Lá Bạc
- Đăng Tâm Thảo
- Đậu Đen (Đỗ Đen)
- Địa Long (Giun Đất)
- Đại Giả Thạch (Xích Thạch)
- Dây Gân
- Đàn Hương
- Dương Kỳ Thảo (Cỏ Thi)
- Dầu Hạt Cải
- Địa Du (Ngọc Trác)
- Dây Ký Ninh
- Đan Bì (Mẫu Đơn Bì)
- Đào Nhân
- Đậu Đỏ (Xích Tiểu Đậu)
- Đại Thanh (Bọ Mẩy)
- Diệp Lục (Chlorophyll)
- Đậu Bắp
- Duối
- Dạ Lý Hương (Night Blooming Jasmine)
- Dưa Hấu
- Đậu Biếc
- Đại Kế (Ô rô cạn)
- Đan Sa (Thần Sa, Chu Sa)
- Dó mười nhị (Dó mười tiểu nhụy)
- Đầu Rìu Hoa Chùy (Đầu Rìu Leo)
- Dây Bá (Ráy Dây Lá Lớn)
- Dây Vằng Trắng
- Đậu Chiều (Đậu Cọc Rào)
- Đài Hái (Dây Hái)
- Đậu xị
e (1)
g (18)
- Gừng (Khương)
- Giấm Táo
- Giảo Cổ Lam
- Gấc
- Guarana
- Gai Dầu
- Gạo
- Giáng Hương
- Gạo Lứt (Gạo Lức)
- Gỗ Mun
- Gọng Vó
- Giấm Chuối
- Gièng Gièng (Giềng Giềng)
- Gối Hạc (Phỉ Tử)
- Gừa (Cây Si)
- Giâu Gia (Dâu Da)
- Gai Cua (Cà Dại Hoa Vàng)
- Gan Heo
h (74)
- Hoa Cúc
- Hồng Hoa
- Hắc Mai Biển
- Hương Thảo
- Hướng Dương
- Hoa Anh Thảo
- Hải Sâm
- Hòe
- Húng Chanh
- Hành Tây
- Hoàng Liên
- Hồng Sâm (Nhân Sâm Đỏ)
- Hoàng Cầm
- Hoàng Bá
- Hoài Sơn (Củ Mài, Sơn Dược)
- Hoàng Đằng
- Hồng Xiêm
- Hạ Khô Thảo
- Hy Thiêm
- Hà Thủ Ô
- Huyết Dụ
- Hàu (Hàu Sông)
- Hương Nhu Tía (É Tía)
- Hoàng Kỳ
- Hương Phụ
- Huyền Sâm
- Húng Quế
- Hẹ
- Hoa Cúc Tâm Tư
- Hạnh Nhân
- Hoa Bia
- Hạt Griffonia
- Hậu Phác
- Hoàng Tinh Đỏ
- Hải Phong Đằng (Thanh Phong Đằng)
- Hoa Ngũ Sắc
- Hoa Trà Nhật
- Hải Đới (Côn Bố)
- Hải Kim Sa
- Huyết Giác
- Hồ Tiêu (Tiêu)
- Hoa Hồng
- Hoa Đào
- Hạt Diêm Mạch
- Hạt Kê
- Hoàn Ngọc
- Hổ Phách
- Hương Duyên (Cây Thanh Yên)
- Hoắc Hương
- Hạt Chia
- Hạt Carom
- Hoạt Thạch (Talcum)
- Hoa Cứt Lợn (Cỏ Cứt Lợn)
- Hành (Hành Lá)
- Hoa Linh Lan
- Hương Nhu Trắng
- Hà Thủ Ô Trắng
- Hợp Hoan Bì
- Hoa Đu Đủ Đực
- Hạt Điều
- Hạt Bông
- Hồ Liêm Đằng
- Hạt Dẻ Cười (Hồ Trăn)
- Hạt Dẻ (Hạt Phỉ)
- Hải châu
- Hông Hoa Trắng
- Hầu Vĩ Chân Thỏ (Đuôi Chồn Chân Thỏ)
- Hương Bài
- Hàm Ếch (Trầu Nước)
- Hoa Ban (Móng Bò)
- Hoa Giẻ (Hoa Dẻ)
- Hoa Phấn (Bông Phấn)
- Hổ Nhĩ Thảo (Cây Hổ Nhĩ)
- Hedge Mustard
i (2)
k (31)
- Kim Tiền Thảo
- Kim Ngân Hoa (Dây nhẫn đông)
- Khổ Qua (Mướp Đắng)
- Kinh Giới
- Khương Hoạt
- Ké Đầu Ngựa (Thương Nhĩ Tử)
- Kha Tử (Chiêu Liêu)
- Kế Sữa
- Khổ Sâm
- Khúng Khéng
- Kim Anh
- Keo Ong
- Khoản Đông Hoa
- Khiếm Thực
- Khế
- Kẹn
- Kê Nội Kim
- Kiều Mạch Đắng
- Khoai Sọ
- Kiwi
- Kê Huyết Đằng (Cỏ Máu)
- Kiến Gai Đen
- Khỉ (Hầu)
- Kangaroo
- Không Thanh
- Kim quýt (Kim quất)
- Kim Vàng
- Ké Hoa Đào
- Khô Mộc
- Ké Hoa Vàng (Ké Đồng Tiền)
- Khúc Khắc (Dây Kim Cang)
l (38)
- Lô Hội
- Lạc Tiên
- Lưu Ly
- Lộc Nhung
- Lá Khôi
- Liên Diệp (Lá Sen)
- Lúa Mì
- Liễu
- Lá Lốt
- Liên Kiều
- Lược Vàng
- Lộc Giác
- Lựu
- Lấu
- Long Não (Băng phiến)
- La Hán
- Liên Nhục (Hạt Sen)
- Long Nhãn
- Lá Dung
- Lý Chua Đen
- Lá Hen (Bông Bông)
- Lá Tre (Trúc Diệp)
- Lá Móng (Lá Móng Tay)
- Liên Mộc
- Lạc Tân Phụ (Dâm Dương Hoắc Giả)
- Lạc
- Lan Kiếm
- Lá Lồm
- Lá Ngón
- Long Đởm Thảo
- Linh sam
- Lan kim tuyến
- Lương Thảo Dơi (Đậu Cánh Dơi)
- Long Nha Thảo (Tiên Hạc Thảo)
- Lá Giang (Giang Chua)
- Lai (Trẩu Xoan)
- Lá Men (Kinh Giới Núi)
- Lẻ Bạn (Sò Huyết)
m (51)
- Mùi Tây
- Mạn Kinh Tử
- Mộc Hương (Vân Mộc Hương, Quảng Mộc Hương)
- Mộc Hoa Trắng
- Mơ Lông
- Một Dược
- Mạch Môn
- Mã Đề
- Mật Ong
- Muira Puama
- Mù U
- Móng Mèo
- Maqui Berry
- Mộc Qua
- Mẫu Đơn
- Macca
- Mạch Nha (Đại mạch)
- Mẫu Lệ
- Ma Hoàng
- Mơ
- Mâm Xôi (Phúc Bồn Tử)
- Mã Tiền
- Mộc Tặc (Cỏ Tháp Bút)
- Màng Tang
- Mật Mông Hoa
- Me Rừng (Lý Gai)
- Mỏ Qụa
- Muồng Trâu
- Măng Cụt
- Mật Lợn (Trư Đởm)
- Men Bia (Nấm Men Bia)
- Mít
- Men Gạo Đỏ (Red Yeast Rice)
- Mộc Lan
- Mộc Thông
- Măng Tây
- Mật Gấu Sakura (Lá Đắng)
- Mãng Cầu
- Mộc Miết Tử (Hạt Gấc)
- Mào Gà Đỏ
- Mần Tưới
- Mai Vạn Phúc
- Mía Dò
- Mai chiếu thủy (Mai chiếu thổ)
- Mận lý
- Máu Chó
- Mạy Chỉ Chăm (Cây Vót Thơm)
- Mắc Nưa (Mặc Nưa)
- Muồng Hoàng Yến (Bọ Cạp Nước)
- Móng Cọp Xanh
- Mù Mắt (Hoa Dài)
n (57)
- Ngải Cứu
- Ngưu Tất
- Nấm Agaricus
- Nhân Trần
- Nhung Hươu
- Nhục Thung Dung
- Nấm Linh Chi
- Nhũ Hương
- Nần Vàng
- Nghệ
- Nho
- Nhân Sâm
- Náng Hoa Trắng
- Nhuỵ Hoa Nghệ Tây (Saffron)
- Nữ Lang
- Ngũ Vị Tử
- Nấm Hương
- Nữ Trinh Tử
- Núc Nác (Hồ Điệp)
- Ngân Nhĩ (Nấm tuyết)
- Ngưu Bàng Tử
- Ngũ Gia Bì Chân Chim
- Ngô Thù Du
- Neem (Xoan Ấn Độ, Sầu Đâu)
- Ngải Đắng
- Ngô Công (Con Rết)
- Ngài Tằm Đực
- Nam Việt Quất
- Nhục Đậu Khấu
- Ngọc Trai
- Ngấy Hương
- Nở Ngày Đất
- Ngũ Gia Bì Gai
- Nấm Sò (Nấm Bào Ngư)
- Nấm Đầu Khỉ (Nấm Hầu Thủ)
- Nấm Vân Chi
- Nấm Khiêu Vũ
- Nấm Chaga
- Nấm Súp Lơ
- Nấm Phellinus
- Nấm Thông
- Ngưu Hoàng
- Ngọc Lan Tây (Hoàng Lan)
- Nấm Truffle Trắng
- Ngưu Nhĩ Phong (Cây Vai)
- Nhó Đông
- Ngái
- Nấm Mối
- Nhài (Lài)
- Niễng (Củ Niễng)
- Ngọc Tuyền
- Ngọc Nữ Biển (Trùm Gọng)
- Nhĩ Cán Vàng (Rong Ly Hoa Vàng)
- Nhãn Dê (Nhãn Rừng)
- Ngũ Trảo
- Nghệ Đen (Nga Truật)
- Ngải Chân Vịt (Ngải Trắng)
o (11)
- Óc Chó
- Ổi
- Oải Hương
- Ô Tặc Cốt (Hải Phiêu Tiêu)
- Ớt
- Ô Dược
- Olive
- Ononis Spinosa
- Ốc Sên
- Opuntia Humifusa (Xương Rồng Lê Gai)
- Ô Rô Nước (Ô Rô Xanh)
p (12)
- Phòng Phong
- Phục Linh
- Phan Tả Diệp
- Phá Cố Chỉ
- Phụ tử (Ô đầu)
- Phòng Kỷ
- Phong Lữ
- Phấn Hoa
- Phàn Thạch (Phèn Chua)
- Phác Tiêu (Mang Tiêu)
- Phòng Quỳ
- Phật Thủ (Phật Thủ Phiến)
q (9)
r (32)
- Râu Ngô
- Rau Sam
- Rau Má
- Rau Tàu Bay
- Râu Mèo
- Rau Diếp Xoăn
- Rau Đắng Biển
- Rau Mùi
- Rau Chân Vịt (Cải Bó Xôi)
- Râu Hùm
- Ráy Gai
- Rong Biển (Rong Mơ, Tảo Bẹ)
- Rắn Biển
- Rong Nho
- Rắn
- Riềng (Cao Lương Khương)
- Rượu Vang
- Rau Muống Biển
- Rau Cúc Sữa
- Rau Mùi Tàu
- Râm Bụt
- Rau dớn
- Rau càng cua
- Rau ngót rừng (Rau sắng)
- Rau lủi
- Rau bép (Rau Gắm, Rau Ranh)
- Re rừng
- Rượu Đinh lăng
- Rau Om (Rau Ngổ)
- Rau Rút (Rau Nhút)
- Rau Xương Cá (Phồn Lâu)
- Rung Rúc (Cứt Chuột)
s (46)
- Sinh Địa (Địa Hoàng)
- Sài Đất
- Sơn Dương (Dê Núi)
- Sài Hồ
- Ssangwa
- Sữa Ong Chúa
- Sáp Ong
- Sen
- Sơn Tra (Chua Chát, Táo Mèo)
- Sa Nhân
- Sói Rừng
- Sâm Cau
- Sâm Tố Nữ
- Sơn Đậu Căn (Hòe Bắc Bộ)
- Sử Quân Tử
- Sơn Thù Du
- Sả (Hương Mao)
- Sâm Ngọc Linh
- Sâm Maca
- Sâm Cát Lâm
- Shilajit Moomiyo
- Sa Sâm
- Sâm Bố Chính
- Sacha Inchi
- Sâm Siberia
- Sến Mật
- San Hô
- Sung
- Sâm Ô Linh
- Sầu Riêng
- Sen Cạn
- Sừng Dê
- Sương Sâm
- Súp Lơ (Bông Cải Xanh)
- Sò Biển
- Su Su
- Sa Mộc (Sa Mu)
- Sàn Xạt (Luật Thảo)
- Seo Gà (Phượng Vĩ Thảo)
- Sảng (Sảng Lá Kiếm)
- Sì To (Liên Hương Thảo)
- Sụn cá mập
- Sổ Bà (Thiều Biêu)
- Sói Nhật
- Sâm Đại Hành (Tỏi Đỏ)
- Sòi Tía (Sòi Bạc)
t (127)
- Tre
- Tâm Sen
- Thổ Phục Linh
- Thông
- Tiểu Hồi
- Thỏ Ty Tử
- Trâu Cổ
- Trạch Tả
- Thường Xuân
- Tần
- Tam Thất
- Tía Tô
- Trần Bì (Quýt)
- Thanh Hao Hoa Vàng
- Thạch Hộc
- Thục Địa
- Tảo Đỏ
- Thì Là
- Tầm Ma (Lá Gai)
- Tơm Trơng
- Tang Ký Sinh
- Trinh Nữ Hoàng Cung
- Tri Mẫu
- Thiên Môn
- Trầu Không
- Tỳ Bà (Sơn Trà Nhật Bản, Nhót Tây)
- Tảo Nâu
- Tràm Trà
- Tỏi Đen
- Tỏa Dương
- Tạo Phì Thảo
- Thiên Niên Kiện
- Tang Bạch Bì
- Thăng Ma
- Tảo biển (Rong Mơ, Hải Tảo)
- Tráng Dương (Damiana)
- Thương Lục
- Thảo Quyết Minh
- Tân Di Hoa
- Trắc Bá (Trắc Bách)
- Thất Diệp Nhất Chi Hoa
- Thiên Ma
- Trầm Hương
- Thảo Bản Bông Vàng
- Tảo Xoắn Spirulina
- Trinh Nữ
- Tế Tân (Herba Asari)
- Tục Đoạn
- Thanh Táo
- Thương Truật
- Thần Khúc
- Tơ Hồng
- Tuyết Liên Hoa
- Tần Giao
- Trư Linh
- Tỏi
- Tang Diệp
- Thông Đỏ
- Tầm Bóp
- Tắc Kè
- Thái Tử Sâm
- Thông Thảo
- Tỳ Giải
- Tử Hà Sa (Nhau Thai Người)
- Thủy Xương Bồ
- Thông Đất
- Tiền Hồ
- Thạch Cao
- Thục Quỳ
- Táo Ta
- Tử Uyển
- Thạch Tùng Răng Cưa
- Tầm Xuân
- Thiên Lý
- Trầu Tiên
- Tinh Dầu Gỗ Tuyết Tùng
- Thốt Nốt
- Tô Mộc (Vang)
- Tang Phiêu Tiêu
- Táo Nhân (Toan Táo Nhân)
- Thận Nai
- Tầm Ruộc
- Trăn
- Thành Ngạnh
- Thổ Đinh Quế (Bất Giao)
- Táo Tây (Apple)
- Tảo Lục
- Trúc Đào
- Thầu Dầu
- Thủy Đoàn Hoa
- Trám Rừng
- Tinh Dầu Argan
- Trứng Cá Tầm
- Tím Tinh Thể (Tím Gentian)
- Thuốc Phiện (Hoa Anh Túc)
- Thạch Xương Bồ
- Trâm Bầu
- Trà Hoa Vàng
- Thường Sơn
- Trầu Bà Vàng
- Tu Hú (Găng Tu Hú)
- Thủy Tiên
- Trâm Hùng Đẹp
- Tề Thái (Cỏ Tâm Giác)
- Thạch Nhũ
- Tăng Thanh
- Tiêu Thạch
- Thạch Anh Tím
- Thạch Anh Trắng
- Thái Nhất Dư Lương
- Tràm gió
- Thanh Cúc
- Thanh thiên quỳ (Cây một lá)
- Thàn Mát (Hột Mát)
- Thiến Thảo
- Tai Chuột (Dây Hạt Bí)
- Tam Lăng (Cây Lòng Thuyền)
- Tầm Sét (Bìm Bìm Xẻ Ngón)
- Thạch Tầm (Lan Gấm)
- Thạch Vĩ (Kim Tinh Thảo)
- Thanh Ngưu Đởm
- Thàu Táu (Mần Táu)
- Tiểu Kế
- Trúc Diệp Sâm (Tóc Tiên Rừng)
- Trương Quân (Trung Quân)
- Trứng Cuốc
- Trường Sinh Lá Rách (Sừng Hươu)
u (2)
v (23)
- Vông Nem
- Việt Quất
- Vàng Đắng
- Việt Quất Đen (Nham Lê)
- Voacanga Africana
- Viễn Chí
- Vừng (Mè)
- Vọng Cách
- Vỏ Liễu Trắng
- Vải
- Vỏ Sồi
- Vỏ Trấu
- Vẹm Xanh
- Vối
- Vú Sữa
- Vác
- Vân Mẫu
- Vũ Dư Lương
- Vú Bò (Vú Chó)
- Vừng Xoan (Vừng Quả Cầu)
- Vương Tùng (Củ Khỉ)
- Vù Hương (Rè Hương)
- Ve Sầu
w (1)
x (20)
- Xuyên Khung
- Xuyên Tâm Liên
- Xô Thơm
- Xạ Can (Dẻ Quạt)
- Xích Thược
- Xạ Đen
- Xà Sàng Tử
- Xích Đồng Nam
- Xuyên Bối Mẫu
- Xuyên Tiêu
- Xoài
- Xoan (Khổ Luyện)
- Xương Sông
- Xạ Vàng
- Xương Rồng Ông
- Xuyên Sơn Long
- Xơ Mướp
- Xà Lách Nhật (Xà Lách Xoong Nhật)
- Xạ Hương
- Xuyên Sơn Giáp