Kali Citrat

11 sản phẩm

Kali Citrat

Ngày đăng:

Kali Citrat được biết đến trong điều trị kiểm soát bệnh sỏi thận Canxi oxalate giảm citrat. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết hơn về loại tá dược này.

1 Tổng quan về Kali Citrat

1.1 Tên gọi

Tên theo Dược điển:

BP: Potassium citrate.

PhEur: Kalii citras.

USP: Potassium citrate.

Tên gọi khác: Citrate of potash; muối kali của acid citric; E332; muối trikali monohydrat của acid 2-hydroxy-1,2,3-propantricarboxylic; citrat trikali monohydrat.

1.2 Công thức hóa học

CTCT: C6H5K3O7

Tên hóa học: 2-hydroxy-propan-1,2,3-tricarboxylat trikali monohydrat.

Hình ảnh CTCT của kali Citrat

CTCT của Kali Citrat

2 Tính chất của Kali Citrat

2.1 Tính chất vật lý 

Trạng thái: Kali citrat lả bột, hạt hay tinh thể lăng trụ trong suốt hay không màu; không mùi; vị mặn lạnh.

Tính tan: thực tế không tan trong Ethanol, tan 1/2,5 trong Glycerin và 1/0,65 trong nước.

Điểm chảy: 230°C

Độ acid/kiềm: dung dịch đậm đặc trong nước có pH 8,5. Khối lượng riêng: 1,98g/cm

2.2 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển

Thử nghiệmPhEurUSP
Định tính++
Độ acid/kiềm++
Giảm khối lượng sau khi sấy4-7%3-6%
Tarbat-+
Kim loại nặng≤ 10ppm≤ 0.001%
Natri≤ 0.3% 
Clorid≤ 50ppm 
Oxalat≤ 300ppm 
Sulfat≤ 150ppm 
Tạp chất hữu cơ bay hơi +
Định lượng99-101%99-100.5%

3 Ứng dụng của Kali Citrat

Kali citrat được dùng trong đồ uống, thực phẩm và trong công thức thuốc uống làm chất đệm và kiềm hoá. Chất này còn được dùng như là chất tạo phức và chất kiềm hóa nước tiểu. Nồng độ sử dụng thường là 0,3-2,0%.

Kali Citrat

4 Độ ổn định và bảo quản

Kali citrat là chất hút ẩm nhưng ổn định và phải tồn trữ trong thùng kín, để nơi mát và khô.

5 Thông tin thêm về kali Citrat

5.1 Tương kỵ

Dung dịch trong nước của kali citrat hơi kiềm và phản ứng với các acid. Kali citrat có thể làm muối alcaloid trong dung dịch nước hay alcol kết tủa. Muối calci và strongti sẽ gây ra kết tủa muối citrat tương ứng.

5.2 Tính an toàn

Kali citrat được dùng trong công thức thuốc uống và được coi là chất không độc, không kích ứng theo đường dùng này, có thể dùng tới 10g/ngày.

5.3 Thận trọng khi xử lý

Tôn trọng những thận trọng thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng cần xử lý. Cần bảo vệ mắt và da. Xử lý khối lượng lớn cần làm ở môi trường có thông gió tốt.

6 Tài liệu tham khảo

Tá dược và chất phụ gia dùng trong dược phẩm mỹ phẩm và thực phẩm. Kali Citrat, trang 354-356, Tá dược và chất phụ gia dùng trong dược phẩm mỹ phẩm và thực phẩm. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2023.

Các sản phẩm có chứa Tá dược Kali Citrat

Sữa Fresubin 2kcal Fibre Drink
Sữa Fresubin 2kcal Fibre Drink
360.000₫
Sữa Fresubin Powder Fibre Vanilla
Sữa Fresubin Powder Fibre Vanilla
520.000₫
Sữa Diben Drink Vanilla
Sữa Diben Drink Vanilla
1.700.000₫
Sữa Fresubin Hepa Drink
Sữa Fresubin Hepa Drink
370.000₫
UBB Healthy Foot Support (Gout)
UBB Healthy Foot Support (Gout)
Liên hệ
Viên bổ bà bầu Prenatal DHA mama
Viên bổ bà bầu Prenatal DHA mama
150.000₫
U-Stone
U-Stone
750.000₫
Precare Mama Diamod
Precare Mama Diamod
175.000₫
Kezakold
Kezakold
250.000₫
Urokit
Urokit
Liên hệ
Foncitril 4000
Foncitril 4000
525.000₫
1 1/1
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633