Ethyl Vanilin

0 sản phẩm

Ethyl Vanilin 

Ngày đăng:

1 Tên gọi 

Tên theo một số dược điển:

USP: Ethyl vanilin. 

Tên khác: Bourbonal; ethylprotal; aldehyd ethylprotocatechuic; Rhodiarome; vanillal; 4-hydroxy-3-ethoxybenzaldehyd. 

Tên hóa học: 3-Ethoxy-4-hydroxybenzaldehyd, [121-32-4]. 

2 Tính chất 

Công thức tổng quát và khối lượng phân tử: C9H10O3 = 166,18. 

Phân loại theo chức năng: Chất tạo hương. 

Mô tả: Tinh thể trắng hay hơi vàng với mùi đậm đặc hiệu của vanilin. 

Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo 

3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển

Thử nghiệmUSP
Định tính +
Nhiệt độ chảy76-78°C
Giảm khối lượng sau khi sấy≤ 1,0%
Cắn sau khi nung≤ 0,1%
Tạp chất hữu cơ bay hơi+
Định lượng (chất khô)98,0-101,0%

4 Đặc tính

Điểm sôi: 285°C. 

Độ hòa tan ở 20°C: tan tự do trong dung dịch hydroxyd kiềm, cloroform và ether; tan trong Glycerin và propylen glycol; tan trong 1/2 phần Ethanol 95%, 1/250 phần nước. 

5 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

Ethyl vanilin được dùng thay cho vanilin làm chất tạo hương trong thực phẩm, đồ uống, bánh kẹo, dược phẩm và cả trong nước hoa. Ethyl vanilin có mùi thơm gấp khoảng 3 lần vanilin nên cần dùng : lượng ít hơn, do đó ít làm mất màu công thức và tiết kiệm chi phí nguyên liệu hơn. Tuy nhiên, nếu vượt quá nồng độ nhất định sẽ gây ra vị hơi đắng. 

Thực phẩm và bánh kẹo: 0,002-0,025%.

Sirô uống: 0,01%.

Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm
Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

6 Độ ổn định và điều kiện bảo quản

Tồn trữ trong bình kín, tránh ánh sáng, để nơi kho và mắt.

7 Tương kỵ

Ethyl vanilin không ổn định khi tiếp xúc với Sắt hay thép, tạo nên một sản phẩm không mùi, màu đỏ. Trong môi trường nước, viên nén ethyl vanilin tạo với Neomycin sulfat hay succinyl sulfathiazol màu vàng. 

8 Tính an toàn

Ethyl vanilin thường được coi là chất không độc và không kích ứng. Tuy nhiên, nhậy cảm chéo với các cấu trúc phân tử tương tự có thể xẩy ra. 

WHO đã cho phép ADI là 3mg ethyl vanilin/kg cơ thể. 

LD50 (chuột lang, IP): 1,14g/kg. 

LD50 (chuột nhắt, IP): 0,75g/kg. 

LD50 (thỏ, uống): 3g/kg. 

LD50 (chuột, uống): 1,59g/kg. 

9 Thận trọng khi xử lý 

Tôn trọng những thận trọng thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng phải xử lý. Nên phòng hộ cho mắt. Nồng độ bụi cao trong không khí có nguy cơ gây nổ. 

10 Các chất liên quan

Vanilin. 

11 Tài liệu tham khảo 

1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Ethyl Vanilin trang 288 - 290. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023. 

Các sản phẩm có chứa Tá dược Ethyl Vanilin 

1/0
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633