Clorodifluoroethan (HCFC)

0 sản phẩm

Clorodifluoroethan (HCFC) 

Ngày đăng:
Cập nhật:

1 Call name 

Tên khác:

HCFC 142b; 1,1-diflo-1-cloroethan; Dymel 142b; Genetron 142b; Isceon 1426; chất làm lạnh 142b; khí đưa ra 142b; Solkan 142b. 

Tên hóa học: 1-cloro-1,1-difluoroethan. 

2 Tính chất

Tổng khối lượng và phân tử công thức: C2H3ClF2 = 100,5.

Phân loại theo chức năng: Khí phun cho thuốc khí dung. 

Mô tả: Clorodifluoroethan là một chất hóa học hóa học và tồn tại ở nhiệt độ phòng dù giữ hơn ứng dụng của bộ phận hơi nước đặc biệt. Clorodifluoroethan ở có thể xả thực tế không có màu và không mùi, không ăn mòn và không kích ứng. 

Tạo công thức ứng dụng của Clorodifluoroethan (HCFC)
Tạo công thức ứng dụng của Clorodifluoroethan (HCFC) 

3 Đặc tính

Nhiệt độ tự cháy: 632°C. 

Điểm sôi: - 9,8°C. 

Điểm hát: - 131°C. 

Độ hòa tan: 1/715 trong nước ở 25°C. 

Áp dụng tạo hơi: 339kPa ở 25°C. 

4 Ứng dụng trong Dược phẩm, Mỹ phẩm và thực phẩm

Clorodifluoroethan là một chất khí được đưa vào công thức cho thuốc xịt, phối hợp với difluoroethan để tạo nên nhẹ nhàng đưa ra tỷ lệ quan trọng là 1. Clorodifluoroethan còn có thể phối hợp với nhiều chất khác, làm chất dẫn trong hệ thống phân tích Phối , gỡ lỗi. 

Tuy nhiên nhiên liệu chưa bị cấm theo Công ước Montreal (làm nổi tầng ozon như clorofluorocarbon, bi cam từ 01/1996) nhưng clorodifluoroethan cũng được xếp loại II trong các chất cần kiểm soát. 10. Độ ổn định và điều kiện bảo quản. 

Clorodifluoroethan là một chất ổn định và không phản ứng. Chất khí hóa học bền chắc khi sử dụng sản phẩm được đưa vào và phải bảo quản trong bình kim loại kín, để nơi khô và mát. 

Ứng dụng của Clorodifluoroethan (HCFC)
Ứng dụng của Clorodifluoroethan (HCFC) 

5 Tương kỵ

Clorodifluoroethan tương thích với các thuốc thường được sử dụng trong công thức thuốc dịch. Chất này có thể phản ứng lại sự giảm dần của chất oxy hóa mạnh. 

6 Tính an toàn 

Clorodifluoroethan được sử dụng làm chất đưa vào thuốc khí, thường được coi là không độc hại và không phản ứng. Tuy nhiên, khi xịt nhiều và quá thừa, hơi thở trực tiếp có thể gây tử vong nên cần có nhãn phụ lưu ý bệnh nhân. 

7 Thận trọng khi xử lý

Clorodifluoroethan thường gặp là chất khí hóa lỏng và những chất cẩn thận thích hợp với loại nguyên liệu này cần được sử dụng. Cần dùng kính, căng tay và quần áo phòng hộ. Khí clorodifluoroethan nặng hơn không khí nên cần đảm bảo thông gió tốt tại khu vực xử lý. Đây là một chất có thể cháy và khi đó, phân hủy thành ra khói độc. 

8 Các liên kết chất

Clorodiflorometan: CHCIF2 = 86,47. 

Tên khác: Arcton 22; difluorocloromethan; Dyriel 22; Frigen 22; HCFC; Isceon 22; chất đưa ra 22; chất làm lạnh 22. 

Điểm sôi: -40,8°C. 

Điểm sử dụng: -146°C. 

Độ hòa tan: tan tự do trong aceton, cloroform, ether; 1/330 phần nước ở 25°C. 

Bình luận: Clorodifluoromethane là chất HCFC được tiêm trong công thức tiêm tại phòng. 

9 Tài liệu tham khảo 

1. Sách  Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm  (Xuất bản năm 2021). Clorodifluoroethan (HCFC) hóa vi tinh thể trang 191 - 193. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023. 

Các sản phẩm có chứa Tá dược Clorodifluoroethan (HCFC) 

1/0
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633