1 / 4
ramifix 5 1 H3234

Ramifix 5

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 261 Còn hàng
Thương hiệuCông ty cổ phần Dược phẩm SaVi - Savipharm, Công ty cổ phần dược phẩm SaVi
Công ty đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
Số đăng kýVD-26254-17
Dạng bào chếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chấtRamipril
Xuất xứViệt Nam
Mã sản phẩmmk1496
Chuyên mục Thuốc Tim Mạch
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Phương Thảo Biên soạn: Dược sĩ Phương Thảo
Dược sĩ lâm sàng - Đại học Y Dược Thái Nguyên

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 93 lần

Thuốc Ramifix 5 ngày càng được sử dụng rộng rãi với mục đích điều trị tăng huyết áp. Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Ramifix 5 hiệu quả.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên Ramifix 5 có chứa:

  • Hoạt chất: Ramipril 5mg 
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Ramifix 5 là thuốc gì? 

Ramipril 5 được sử dụng trong các trường hợp:

  • Tăng huyết áp, nhất là có kèm suy tim, nguy cơ cao mắc bệnh động mạch vành, sau nhồi máu, đái tháo đường, tai biến mạch máu não, suy thận.
  • Suy tim xung huyết sau khi bị nhồi máu cơ tim.
  • Suy tim sung huyết nguyên nhân do suy thất trái.
  • Dự phòng tai biến tim mạch ở người bệnh có nguy cơ cao.
  • Bệnh thận liên quan đến tiểu đường.

==>> Xem thêm sản phẩm có cùng hoạt chất: Thuốc Ramizes 2.5 hộp 30 viên giúp điều trị tăng huyết áp và suy tim   

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Ramifix 5

3.1 Cách dùng

Ramifix thiết kế dạng viên uống, nên uống vào cùng thời điểm mỗi ngày.

Nuốt viên, không nghiền hoặc nhai.

3.2 Liều dùng

Tăng huyết áp: ½ -1 viên/lần x 1 lần/ngày. Tối đa 2 viên/lần x 1 lần/ngày. Suy tim sung huyết: Liều ½ viên hoặc cao hơn có thể uống 1 - 2/ngày. Tối đa 2 viên/ ngày.

Suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim: Bắt đầu ½ viên x 2 lần/ngày. Tăng lên 1 viên/ lần x 2 lần/ngày vào 2 ngày sau nếu dung nạp được. Liều duy trì ½ - 1 viên/ lần x 2 lần/ngày.

Dự phòng tai biến tim mạch: Ban đầu ½ viên/lần x 1 lần/ngày, tăng lên 1 viên/lần x 1 lần/ngày sau 1 tuần, sau mỗi 3 tuần tiếp tục tăng đến liều 2 viên/lần x 1 lần/ngày.

Bệnh thận do đái tháo đường: Khởi đầu ½ viên/lần x 1 lần/ngày. Liều thông thường 1-2 viên/lần x 1 lần/ngày.

Liều duy trì với bệnh nhân suy thận không quá 1 viên/ngày. Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 10 ml/ phút) không quá ½ viên/ngày.

Người cao tuổi: Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Thuốc Ramifix 5 - Dự phòng biến cố tim mạch ở bệnh nhân nguy cơ cao
Thuốc Ramifix 5 - Dự phòng biến cố tim mạch ở bệnh nhân nguy cơ cao

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm sản phẩm: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Beynit 2.5mg - ổn định huyết áp hiệu quả 

4 Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong công thức của Ramifix 5mg.

Tiền sử phù mạch khi dùng ACE.

Hẹp động mạch thận.

Hạ huyết áp.

Hẹp động mạch chủ

Phụ nữ có thai và cho con bú.

5 Tác dụng phụ

Buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, ho khan. 

Các phản ứng sau đây hiếm xảy ra: 

  • Hạ huyết áp, tăng Kali máu, tăng urê & creatinin máu. 
  • Tiêu chảy, rối loạn vị giác, đau dạ dày. 
  • Dị ứng: ngứa, nổi ban, phù mạch thần kinh, sốt.

6 Tương tác

Thuốc ảnh hưởng đến chức năng của Ramipril:

  • NSAIDs: Ibuprofen, Aspirin, indometacin
  • Thuốc điều trị huyết áp thấp, hen suyễn, sốc, suy tim, dị ứng: noradrenalin, Ephedrin, adrenalin

Thuốc khi dùng đồng thời với Ramipril làm tăng tác dụng không mong muốn:

  • NSAIDs: indometacin, aspirin, ibuprofen
  • Thuốc hóa trị ung thư
  • Cyclosporin, thuốc ngăn thải loại sau khi cấy ghép.
  • Thuốc lợi tiểu: furosemid
  • Thuốc gây tăng kali trong máu: triamteren, amilorid, spironolacton, muối kali, heparin
  • Thuốc chống viên: prednisolon
  • Allopurinol
  • Procainamid

Thuốc có thể ảnh hưởng bởi Ramipril:

  • Thuốc trị tiểu đường.
  • Lithi.

Rượu dùng đồng thời với ramipril có thể chóng mặt, choáng váng.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Thận trọng khi sử dụng Ramifix 5 cho bệnh nhân suy thận, có vấn đề về tim, gan, bị bệnh mạch máu Collagen như Lupus ban đỏ hệ thống, xơ cứng bì.

Thận trọng khi cơ thể có biểu hiện bị mất muối hoặc nước.

Thuốc gây mê có thể làm gián đoạn điều trị của Ramipril.

Thận trọng nếu xét nghiệm thấy kali trong máu cao.

Chưa có thông tin về việc sử dụng Ramifix 5 cho trẻ em < 18 tuổi.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Ramipril GP 5mg điều trị tăng huyết áp 

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

7.2.1 Thời kỳ mang thai

Không dùng Ramifix 5 cho phụ nữ mang thai vì có thể gây hại với thai nhi.

7.2.2 Thời kỳ cho con bú

Không dùng Ramifix 5 khi cho phụ nữ đang cho con bú.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc 

Ramifix 5 có thể gây chóng mặt, vì vậy không dùng nếu có lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Quá liều và xử trí

Triệu chứng: Sốt, huyết áp tụt, nhức đầu. 

Xử trí: 

  • Truyền dịch thiết lập lại thể tích tuần hoàn bình thường.
  • Bù nước và cân bằng điện giải.

7.5 Bảo quản

Thuốc Ramifix 5 cần được bảo quản:

  • Bao bì kín.
  • Tránh ánh sáng.
  • Nhiệt độ < 30°C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Ramifix 5 hết, bạn có thể tham khảo mua thuốc Suritil 5mg thay thế. Thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco, chứa Ramipril 5mg dưới dạng viên nén, được sử dụng để điều trị tình trạng tăng huyết áp, suy tim ứ huyết, dự phòng nhồi máu cơ tim, đột quỵ. Thuốc được bán với giá 100.000 đồng/Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn sản phẩm Ramifix 2,5 thay thế. Sản phẩm này được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm SaVi, chứa Ramipril 2,5mg, bào chế dạng viên nén, dùng với mục đích điều trị tăng huyết áp và được bán với giá 84.000 đồng/Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-26254-17.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Ramipril tác dụng trên hệ renin - angiotensin - aldosteron có tác dụng ức chế men chuyển. Ramipril dưới dạng tiền chất chưa có hoạt tính, chuyển hoá thành chất có hoạt tính khi vào trong cơ thể, sau đó mới phát huy tác dụng.

10.2 Dược động học

Hấp thu

  • Nhanh qua đường tiêu hoá nhưng chỉ đạt 50 - 60%. 
  • Sinh khả dụng 54 - 65%. 
  • Sau 1 - 3 giờ uống, thuốc đạt nồng độ đỉnh huyết tương.

Phân bố

  • Liên kết với protein huyết tương 73%. 
  • Qua được nhau thai và sữa mẹ.

Chuyển hoá: Thuỷ phân ở gan bởi esterase trở thành chất có hoạt tính.

Thải trừ

  • Bài tiết chủ yếu qua gan và thận. 
  • T1/2 của chất chuyển hoá kéo dài 18 giờ.

11 Thuốc Ramifix 5 giá bao nhiêu?

Thuốc Ramifix 5 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Ramifix 5 có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Mua thuốc Ramifix 5 ở đâu uy tín nhất?

Thuốc Ramifix 5 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

13 Ưu điểm

  • Ramipril là thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) tác dụng kéo dài, có đặc tính dược lực học tương tự như captopril và enalapril. Thời gian bán hủy dài, cho phép dùng một lần mỗi ngày.[1]
  • Ramipril 5 - 10 mg một lần mỗi ngày cho thấy hiệu quả hạ huyết áp tương đương với liều điều trị thông thường của captopril, EnalaprilAtenolol ở bệnh nhân tăng huyết áp vô căn nhẹ đến trung bình.
  • Ở những bệnh nhân có nguy cơ cao mắc các biến cố tim mạch, ramipril làm giảm tỷ lệ đột quỵ, nhồi máu cơ tim và tử vong do bệnh tim mạch tới 22%.[2]
  • Ramifix 5 thiết kế dạng viên uống tiện dùng, đóng vỉ gọn nhẹ.

14 Nhược điểm


Tổng 4 hình ảnh

ramifix 5 1 H3234
ramifix 5 1 H3234
ramifix 5 2 Q6532
ramifix 5 2 Q6532
ramifix 5 3 A0281
ramifix 5 3 A0281
ramifix 5 4 D1355
ramifix 5 4 D1355

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tác giả P A Todd và cộng sự (Đăng tháng 01 năm 1990). Ramipril. A review of its pharmacological properties and therapeutic efficacy in cardiovascular disorders, Pubmed. Truy cập ngày 17 tháng 05 năm 2024
  2. ^ Tác giả Gregory T Warner và cộng sự (Đăng năm 2002). Ramipril: a review of its use in the prevention of cardiovascular outcomes, Pubmed. Truy cập ngày 17 tháng 05 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Ramifix 5 giá bao nhiêu vậy ạ?

    Bởi: Thùy vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Cảm ơn bạn đã quan tâm. Bạn có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn cụ thể nhé

      Quản trị viên: Dược sĩ Phương Thảo vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Ramifix 5 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Ramifix 5
    P
    Điểm đánh giá: 4/5

    Ramifix 5 điều trị tăng huyết áp rất hiệu quả

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Clopidolut 75mg
Clopidolut 75mg
350.000₫
Agilosart 50
Agilosart 50
Liên hệ
Cancetil Plus
Cancetil Plus
Liên hệ
Quinacar 5
Quinacar 5
300.000₫
Vaso New
Vaso New
200.000₫
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633