1 / 6
victoza 1 T7358

Bút tiêm Victoza 6mg/ml

File PDF hướng dẫn sử dụng: Xem

Thuốc kê đơn

Giá: Liên hệ
Đã bán: 26 Còn hàng
Thương hiệuNovo Nordisk, Novo Nordisk A/s
Công ty đăng kýNovo Nordisk A/s
Số đăng kýQLSP-1024-17
Dạng bào chếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 bút
Hoạt chấtLiraglutide
Xuất xứĐan Mạch
Mã sản phẩmgh2
Chuyên mục Thuốc Tiểu Đường
* Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Dược sĩ Nguyễn Oanh Biên soạn: Dược sĩ Nguyễn Oanh
Dược sĩ lâm sàng

Ngày đăng

Cập nhật lần cuối:

Lượt xem: 213 lần

Bút tiêm Victoza 6mg/ml được chỉ định để điều trị bệnh tiểu đường tuýp 2. Vậy, cơ chế và tác dụng bút tiêm này là gì? Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng Bút tiêm Victoza 6mg/ml

1 Thuốc Victoza là gì?

Thành phần: Liraglutide: 6mg/ml

1 bút tiêm Victoza 6mg/ml gồm:

  • 18mg Liraglutide trong 3ml
  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

2 Tác dụng - Chỉ định của Bút tiêm Victoza 6mg/ml

Thuốc Victoza điều trị đái tháo đường tuýp 2
  • Tác dụng chính của Liraglutide là điều trị bệnh tiểu đường tuýp 2 ở người trưởng thành với mục đích giữ mức đường huyết của cơ thể ở mức an toàn.
  • Đối với người dung nạp liều tối đa trong đơn trị liệu với Metformin hoặc sulphonylurea mà không kiểm soát được đường huyết: dùng liều Liraglutide + Metformin hoặc Liraglutide + sulphonylurea 
  • Đối với người điều trị kép mà không kiểm soát được đường huyết: dùng Liraglutide kết hợp với: Metformin và sulphonylurea hoặc metformin và thiazolidinedione.  [1]

==>> Quý bạn đọc có thể xem thêm thuốc: Thuốc Dianorm-M  – Thuốc điều trị bệnh đái tháo đường

3 Liều dùng - Cách dùng thuốc 

3.1 Liều dùng

Đối tượngLiều dùng
Người lớn
  • Liều khởi đầu: 0,6mg/ngày
  • Sau thời gian tối thiểu 1 tuần, dùng liều 1,2mg-1,8mg/ ngày. Dùng liều 1,8mg với mục đích tối ưu sự kiểm soát Glucose máu.
  • Không nên dùng liều cao hơn 1,8mg
  • Nếu đang điều trị bằng Metformin hoặc Metformin + thiazolidinedione mà chưa đạt kết quả mong muốn, có thể dùng liều Victoza + Metformin hoặc Victoza + Metformin + thiazolidinedione (liều đang dùng không đổi)
  • Nếu đang điều trị bằng sulphonylurea hoặc metformin + sulphonylurea, có thể dùng liều Victoza + sulphonylurea (cần tính toán giảm liều sulphonylurea đang dùng để tránh hạ đường huyết) hoặc Victoza + Metformin + sulphonylurea [2]
Đối tượng đặc biệt  Người cao tuổi (>65 tuổi)
  • Không cần hiệu chỉnh liều theo độ tuổi
Suy thận
  • Người suy thận nhẹ (độ thanh thải creatinin 60 - 90ml/phút): không hiệu chỉnh liều
  • Suy thận trung bình và nặng, bệnh thận giai đoạn cuối: không dùng Victoza
Suy gan
  • Người suy gan mức độ nào cũng không nên dùng Victoza
Trẻ em
  • Hiện nay chưa nghiên cứu được hiệu quả của Victoza với đối tượng nhỏ hơn 18 tuổi

Chú ý: Liều dùng với từng cá thể phải phụ thuộc vào tình trạng sức khỏe và mức độ của bệnh ở mỗi bệnh nhân. Nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng thuốc.

3.2 Cách dùng:

  • Tiêm dưới da
  • Bút tiêm Victoza dùng ngày 1 lần, không phụ thuộc vào thời gian hay bữa ăn.
  • Tiêm vào da bụng hoặc đùi hoặc phần trên cánh tay
  • Không dùng các đường tiêm khác như tiêm bắp hay tĩnh mạch.

4 Chống chỉ định

Khuyến cáo người dùng không nên sử dụng khi quá mẫn với hoạt chất hoặc tá dược ghi trên bao bì

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: [CHÍNH HÃNG] Thuốc Xigduo XR 10mg/1000mg dùng cho người tiểu đường

5 Tác dụng phụ (ADR)

Rối loạn tiêu hóa là tác dụng thường gặp và rất thường gặp, đặc biệt ở thời gian đầu điều trị, giảm dần về sau:

  •           Rất thường gặp: Buồn nôn và tiêu chảy 
  •           Thường gặp: nôn, táo bón, đau bụng và khó tiêu, nhức đầu, viêm họng, viêm mũi

Khi dùng kết hợp liraglutide + sulphonylurea: gặp tác dụng là hạ đường huyết với tần suất là thường gặp và rất thường gặp.

Cụ thể người đọc có thể tham khảo bảng sau:

Tần suấtBiểu hiện
Rất thường gặp
  • Tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy
Thường gặp
  • Nhiễm trùng: viêm mũi họng, viêm phế quản. 
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng: hạ đường huyết, chán ăn.
  • Thần kinh: đau đầu, chóng mặt
  • Tim mạch: tăng nhịp tim. 
  • Tiêu hóa: nôn, khó tiêu, đau bụng, táo bón, viêm dạ dày, đầy hơi, chướng bụng, trào ngược dạ dày - thực quản, đau răng, 
  • Da và mô dưới da: phát ban. 
  • Khác: mệt mỏi, phản ứng tại vị trí tiêm, tăng Lipase, tăng Amylase.
Ít gặp
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng; mất nước. 
  • Tiêu hóa: chậm rỗng dạ dày. 
  • Gan mật: sỏi mật, viêm túi mật. 
  • Da và mô dưới da: mày đay, ngứa. 
  • Tiết niệu: suy giảm chức năng thận, suy thận cấp.
Hiếm gặp 
  • Miễn dịch: phản ứng phản vệ. 
  • Tiêu hóa: tắc ruột
Rất hiếm gặp
  • Tiêu hóa: viêm tụy (bao gồm viêm tụy hoại tử)

6 Hướng dẫn cách xử trí ADR

Tác dụng phụ Xử trí
Dung nạp dạ dày - ruột
  •  Tăng liều liraglutid từ từ, cách nhau nhỏ nhất giữa các lần tăng là 1 tuần
Viêm tụy
  • Nếu nghi ngờ viêm tụy thì dừng thuốc
  • Nếu chẩn đoán viêm tụy cấp thì không dùng thuốc
Nhịp tim lúc nghỉ tăng liên tục
  • Ngừng dùng thuốc
Hạ đường huyết
  • Giảm liều của insulin hoặc sulfonylurê khi dùng cùng liraglutid
Sỏi mật và viêm túi mật
  • Nhập viện và phẫu thuật

Khi gặp bất cứ tác dụng phụ nào kể trên của thuốc, người bệnh ngưng sử dụng ngay và thông báo cho bác sĩ để được xử trí kịp thời.

7 Tương tác 

Tương tác dược động học
  • Các thí nghiệm tại phòng lab đã cho thấy liraglutide có tương tác dược động học với các chất liên quan CYP 450 ở mức độ thấp và ít tương tác với protein huyết tương.
  • Dùng liraglutide đẩy nhanh làm rỗng dạ dày, tác động đến việc hấp thu các thuốc dùng đồng thời đường uống, tuy nhiên điều này không có ý nghĩa lâm sàng nên không cần chỉnh liều
  • Một số người dùng  gặp trường hợp tiêu chảy nặng, có thể dẫn đến thay đổi hấp thu thuốc dùng đông thời đường uống
Paracetamol
  • Nếu dùng 1 liều đơn 1000mg Liraglutide, không ảnh hưởng đến hấp thu tổng thể Paracetamol.
  •  Dùng kết hợp Victoza + Paracetamol: làm giảm nồng độ cao nhất trong huyết tương (Cmax) của paracetamol là 31% và làm chậm giá trị trung bình của  thời gian đạt Cmax (tmax) 15 phút.
  • Không cần hiệu chỉnh liều khi dùng kết hợp Victoza + Paracetamol
Atorvastatin
  • Khi dùng liều đơn 40mg atorvastatin kết hợp với Liraglutide, sự hấp thu atorvastatin không thay đổi
  • Khi dùng kết hợp Liraglutide + Atorvastatin: Cmax atorvastatin giảm 38%, giá trị trung bình của tmax chậm 1-3h.
  •  Khi dùng kết hợp Liraglutide + Atorvastatin: không cần hiệu chỉnh liều atorvastatin.
Griseofulvin
  • Khi dùng liều đơn 500mg griseofulvin kết hợp với Liraglutide: sự hấp thu griseofulvin không thay đổi
  • Khi dùng kết hợp Liraglutide + Griseofulvin: Cmax của griseofulvin tăng 37%, giá trị trung bình tmax không đổi.
  • Khi dùng kết hợp Liraglutide + Griseofulvin: Không cần hiệu chỉnh liều griseofulvin 
Digoxin
  • Khi dùng Liraglutide + một liều đơn digoxin 1mg: làm giảm diện tích dưới đường cong (AUC) của digoxin 16%, Cmax giảm 31%. T max của digoxin chậm lại từ 1 giờ đến 1,5 giờ. VÌ vậy không cần hiệu chỉnh liều digoxin.
Lisinopril
  • Khi dùng Liraglutide + một liều đơn lisinopril 20mg: làm giảm AUC của lisinopril 15g, Cmax giảm 27%. Tmax của lisinopril chậm lại từ 6 giờ đến 8 giờ. Vì vậy, không cần hiệu chỉnh liều lisinopril.
Các thuốc tránh thai dạng uống
  • Khi dùng Liraglutide + một liều đơn thuốc tránh thai dạng uống: Cmax của ethinyloestradiol và Levonorgestrel giảm lần lượt 12% và 13%, Tmax chậm 1,5 giờ đổi với cả hai hợp chất. 
  • Các sự thay đổi hấp thu trên không có ý nghĩa lâm sàng nên dự đoán rằng thuốc tránh thai không bị ảnh hưởng
Warfarin và các dẫn xuất Coumarin khác
  • Tương tác này chưa có nghiên cứu rõ ràng.
  • Những đối tượng đang dùng warfarin hoặc các dẫn xuất Coumarin khác dùng liraglutide vào thời điểm khởi đầu, để ý tỷ số chuẩn hóa quốc tế (INR).
Insulin
  •  Khi sử dụng Liraglutide 1,8mg + một liều đơn insulin detemix 0,5U/kg: chưa ghi nhận tương tác dược lực học, dược động học

8 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

8.1 Lưu ý và thận trọng 

Bệnh nhân mắc tiểu đường tuýp 1 hay bị biến chứng đái tháo đường gây ra  nhiễm toan ceton không được dùng Victoza.

Victoza không thay thế được cho Insulin

Tuyệt đối không dùng chung bút tiêm với người khác do có thể lây bệnh qua đường máu

Viêm tuỵ: bệnh nhân có nguy cơ viêm tuỵ cấp cần dừng thuốc Victoza hay dừng những thuốc nghi ngờ khác, vì việc dùng chất tương GLP-1 có liên quan đến nguy cơ viêm tuỵ

Bệnh về tuyến giáp: sử dụng cẩn thận Victoza với những bệnh nhân mắc bệnh tuyến giáp, do đã bắt gặp các tác dụng phụ như tăng Calcitonin huyết, bướu giáp và khối u tân sinh tuyến giáp [3]

Mất nước: Các bệnh nhân mắc suy thận, suy thận cấp dùng Victoza đã xuất hiện tình trạng mất nước

Hạ glucose máu: Khi kết hợp Victoza + sulphonylurea có thể bị hạ đường huyết, vì vậy cần giảm liều sulphonylurea phù hợp.

Đặc biệt không dùng bút tiêm khi thuốc đổi màu hoặc có cặn.

Để xa tầm tay trẻ em

Chú ý đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và hạn dùng trên nhãn hộp 

Chỉ dùng thuốc tiêm này khi có chỉ định của bác sĩ.

8.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Các mẹ bầu và đang cho con bú không được dùng Victoza

Nếu có ý định có thai cần dừng sử dụng ngay

8.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Lưu ý khi dùng thuốc Victoza vì có thể gây hạ đường huyết khi lái xe. Chú ý hơn khi dùng Victoza + sulphonylurea.

8.4 Xử trí khi quá liều

Khi dùng quá liều sẽ có biểu hiện buồn nôn và nôn mức độ nghiêm trọng. Bệnh nhân quá liều đã phục hồi không biến chứng

Đến hiện tại chưa nhận được báo cáo về hạ đường huyết nặng khi quá liều

Nếu quá liều, nên điều trị hỗ trợ tuỳ thuộc vào biểu hiện của bệnh nhân

8.5 Xử trí khi quên liều

Nếu bệnh nhân quên 1 liều thuốc, tốt nhất là dùng ngay lúc nhớ ra.

Nếu gần với liều tiếp theo thì chỉ uống liều tiếp theo giờ quy định

Không bao giờ dùng liều gấp đôi với liều quy định trong tờ hướng dẫn sử dụng.

8.6 Bảo quản

Đậy nắp bút tiêm để tránh bảo vệ dược chất khỏi ánh nắng

Bảo quản thuốc trong tủ lạnh với nhiệt độ 2-8 độ C

Không để ngăn đông lạnh, không để gần bộ phận làm lạnh

Sau lần đầu xử dụng, để thuốc ở nơi dưới 30 độ C hoặc để trong tủ lạnh từ 2-8 độ C. 

9 Sản phẩm thay thế

Panfor SR-750 là thuốc chứa Metformin có tác dụng điều trị cho các bệnh nhân đang bị tiểu đường không phụ thuộc insulin. Được sản xuất tại Inventia Healthcare Limited, hộp 10 vỉ x 10 viên. Giá 170000 đồng/hộp.

Fordia MR 750mg chứa Metformin trị tiểu đường tuýp 2. Được sản xuất tại Công ty TNHH United International Pharma. Hộp gồm 1 vỉ x 10 viên. Giá 180000 đồng/ hộp

10 Thông tin chung

SĐK: QLSP-1024-17

Nhà sản xuất: Novo Nordisk - Đan Mạch

Đóng gói: Hộp 1 cái

11 Cơ chế tác dụng 

11.1 Dược lực học

Cơ chế tác dụng của Liraglutid gồm 3 cơ chế là tự kết hợp nên hấp thu chậm, liên kết với Albumin và thời gian thải trừ dài do tính ổn đinh với enzym cao.

Liraglutid là chất tương tự GLP-1 gắn và hoạt hoá đặc hiệu với receptor GLP-1,làm tăng adenosin monophosphat vòng.

Liraglutid làm tăng tiết insulin, giảm tiết glucagon, mức độ bài tiết phụ thuộc vào glucose

Liraglutid giúp hạ glucose máu sau ăn và khi đói, đặc biệt ở những đối tượng mắc bệnh đái tháo đường và tiền đái tháo đường.

Liraglutid gây giảm cảm giác đói nên không nạp thêm năng lượng vào.

Người ta đã chứng mình trên chuột nhắt mắc bệnh xơ vữa động mạch, Liraglutid giảm sự gia tăng của mảng xơ vữa động mạch, giảm viêm mảng xơ vữa.

11.2 Dược động học

Hấp thu: 

  • hấp thu Liraglutide chậm, sau khi dùng thuốc 8-12h thì đạt nồng độ tối đa 
  • ước lượng nồng độ lớn nhất là 9,4 nmol/lít đối với 1 liều đơn liraglutid 0,6 mg
  • Trọng lượng cơ thể tỉ lệ nghịch với sự phơi nhiễm Liraglutide, liều dùng tỉ lệ thuận với mức tiếp xúc với Liraglutide 
  • Sinh khả dụng tuyệt đối là 55%

Phân bố:

  • Thể tích phân bố biểu kiến là 11 - 17 lít
  • Tỉ lệ Liraglutide liên kết với protein huyết tương là 98%

Chuyển hoá:

  • Chuyển hoá giống các protein phân tử lượng lớn

Thải trừ:

  • Không phát hiện Liraglutide nguyện vẹn ở phân và nước tiểu.
  • Phóng xạ có trong nước tiểu và phân bài tiết chủ yếu trong 6-8 ngày đầu

==>> Bạn đọc có thể xem kỹ thông tin dược lực học, dược động học tại: Liraglutide - Thuốc điều trị đái tháo đường - Dược thư quốc gia Việt Nam 2022

12 Bút tiêm Victoza 6mg/ml giá bao nhiêu?

Bút tiêm Victoza 6mg/ml chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

Bút tiêm Victoza 6mg/ml chính hãng

13 Thuốc Victoza mua ở đâu?

Thuốc Victoza mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê Bút tiêm Victoza 6mg/ml để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

14 Ưu điểm

  • Bút tiêm Victoza 6mg/ml hiệu quả với bệnh đái tháo đường tuýp 2
  • Thuốc được sản xuất bởi NOVO NORDISK- Đan Mạch, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất Dược phẩm, cung cấp ra thị trường các loại thuốc đạt chất lượng

15 Nhược điểm

  • Victoza là thuốc kê đơn, không thể tự ý mua ở nhà thuốc mà cần có đơn của bác sĩ
  • Victoza  là bút tiêm tiêm bắp, khó sử dụng, yêu cầu bảo quản nghiêm ngặt, gây đau cho người dùng.
  • Giá thuốc cao
  • Có nhiều tác dụng phụ và tương tác thuốc cần chú ý để tránh gây hậu quả đáng tiếc.

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Liraglutide Dosage (đăng ngày 30 tháng 11 năm 2023), Drugs.com. Truy cập 30 tháng 03 năm 2024
  2. ^ Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tại đây!!!
  3. ^  Liraglutide (Monograph) (đăng ngày 16 tháng 10 năm 2023), Drugs.com. Truy cập ngày 30 tháng 03 năm 2024
* SĐT của bạn luôn được bảo mật
* Nhập nếu bạn muốn nhận thông báo phẩn hồi email
Gửi câu hỏi
Hủy
  • 0 Thích

    Thuốc này có tự dùng được không?

    Bởi: Lê Mai vào


    Thích (0) Trả lời 1
    • Phải hỏi ý kiến bác sĩ trước nhé, đây là thuốc kê đơn ạ.

      Quản trị viên: Dược sĩ Nguyễn Oanh vào


      Thích (0) Trả lời
(Quy định duyệt bình luận)
Bút tiêm Victoza 6mg/ml 4/ 5 1
5
0%
4
100%
3
0%
2
0%
1
0%
Chia sẻ nhận xét
Đánh giá và nhận xét
  • Bút tiêm Victoza 6mg/ml
    BL
    Điểm đánh giá: 4/5

    thuốc chính hãng giá tốt. ship nhanh

    Trả lời Cảm ơn (0)

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Jardiance Duo 12.5mg/1000mg
Jardiance Duo 12.5mg/1000mg
Liên hệ
Golddicron MR 30mg
Golddicron MR 30mg
285.000₫
Trulicity 0.75mg/ 0.5ml
Trulicity 0.75mg/ 0.5ml
Liên hệ
Insuna Fujina
Insuna Fujina
Liên hệ
Genprid 2
Genprid 2
Liên hệ
vui lòng chờ tin đang tải lên

Vui lòng đợi xử lý......

hotline
0868 552 633
0 SẢN PHẨM
ĐANG MUA
hotline
1900 888 633